Đăng nhập

Hủy

Đăng ký tài khoản

Hủy

Lấy lại mật khẩu

Hủy

50 trường Đại học Trung Quốc lọt top ranking 500 toàn cầu

Bảng xếp hạng 50 trường Đại học Trung Quốc lọt top ranking 500 toàn cầu của Nguyên Khôi sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc tìm kiếm học bổng du học Trung Quốc.

Bạn yêu thích văn hóa Trung Quốc, ngôn ngữ Trung Quốc và muốn du học tại đất nước được mệnh danh “cái nôi của nền văn hóa phương Đông”?

Tuy nhiên bạn lại gặp khó khăn trong việc tìm kiếm ranking – xếp hạng trường. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề đó.

BXH 50 trường Đại học Trung Quốc lọt top ranking 500 toàn cầu

STT

TÊN TRƯỜNG

RANKING TOÀN CẦU

RANKING TRONG NƯỚC

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tiếng Trung

1

Đại học Thanh Hoa

Tsinghua University

清华大学

45

1

2

Đại học Bắc Kinh

Peking University

北京大学

57

2

3

Đại học Chiết Giang

Zhejiang University

浙江大学

67

3

4

Đại học Phúc Đán

Fudan University

复旦大学

101-150

4-7

5

Đại học Giao thông Thượng Hải

Shanghai Jiao Tong University

上海交通大学

101-150

4-7

6

Đại học Trung Đông

       Sun Yat-sen University

中山大学

101-150

4-7

7

Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc

       University of Science and Technology of China

中国科学技术大学

101-150

4-7

8

Học viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân

Harbin Institute of Technology

哈尔滨工业大学

151-200

8-12

9

Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung

Huazhong University of Science and Technology

华中科技大学

151-200

8-12

10

Đại học Nam Kinh

Nanjing University

南京大学

151-200

8-12

11

Đại học Tứ Xuyên

Sichuan University

四川大学

151-200

8-12

12

Đại học Giao thông Tây An

       Xian Jiaotong University

西安交通大学

151-200

8-12

13

Đại học Hàng không Bắc Kinh

Beihang University

北京航空航天大学

201-300

13-23

14

Đại học Sư phạm Bắc Kinh

Beijing Normal University

北京师范大学

201-300

13-23

15

Đại học Trung Nam

Central South University

中南大学

201-300

13-23

16

Đại học Công nghệ Đại Liên

                     Dalian University of Technology

大连理工大学

201-300

13-23

17

Đại học Cát Lâm

Jilin University

吉林大学

201-300

13-23

18

Đại học Tô Châu

Soochow University (China)

苏州大学

201-300

13-23

19

Đại học Công nghệ Hoa Nam

       South China University of Technology

华南理工大学

201-300

13-23

20

Đại học Đông Nam

Southeast University

 东南大学

201-300

13-23

21

Đại học Thiên Tân

Tianjin University

 

201-300

13-23

22

Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc

University of Electronic Science and Technology of China

电子科技大学

201-300

13-23

23

Đại học Vũ Hán

       Wuhan University

武汉大学

201-300

13-23

24

Đại học Nông nghiệp Quốc gia

China Agricultural University

中国农业大学

301-400

24-35

25

Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Đông

East China University of Science and Technology

华东理工大学

301-400

24-35

26

Đại học Hồ Nam

Hunan University

湖南大学

301-400

24-35

27

Đại học Lan Châu

Lanzhou University

兰州大学

301-400

24-35

28

Đại học Nông nghiệp Nam Kinh

Nanjing Agricultural University

南京农业大学

301-400

24-35

29

Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Kinh

Nanjing University of Science and Technology

南京理工大学

301-400

24-35

30

Đại học Nam Khai

Nankai University

南开大学

301-400

24-35

31

Đại học Bách khoa Tây Bắc

Northwestern Polytechnical University   

西北工业大学

301-400

24-35

32

Đại học Sơn Đông

Shandong University

山东大学

301-400

24-35

33

Đại học Đồng Tế

Tongji University

同济大学

301-400

24-35

34

Đại học Công nghệ Vũ Hán

Wuhan University of Technology

武汉理工大学

301-400

24-35

35

Đại học Hạ Môn

Xiamen University

厦门大学

301-400

24-35

36

Học viện Công nghệ Bắc Kinh

Beijing Institute of Technology

北京理工大学

401-500

36-51

37

Đại học Công nghệ hóa học Bắc Kinh

Beijing University of Chemical Technology

北京化工大学

401-500

36-51

38

Đại học Y Thủ đô

Capital Medical University

首都医科大学

401-500

36-51

39

Đại học Địa chất TQ - Vũ Hán

China University of Geosciences (Wuhan)

中国地质大学(武汉)

401-500

36-51

40

Đại học Trùng Khánh

Chongqing University

重庆大学

401-500

36-51

41

Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tâ

Harbin Engineering University

哈尔滨工程大学

401-500

36-51

42

Đại học Nông nghiệp Hoa Trung

Huazhong Agricultural University

华中农业大学

401-500

36-51

43

Đại học Y Nam Kinh

Nanjing Medical University

南京医科大学

401-500

36-51

44

Đại học Công nghệ Nam Kinh

NanJing Tech University

南京工业大学

401-500

36-51

45

Đại học Hàng không Nam Kinh

Nanjing University of Aeronautics and Astronautics

南京航空航天大学

401-500

36-51

46

Đại học Khoa học thông tin Nam Kinh

Nanjing University of Information Science & Technology

南京信息工程大学

401-500

36-51

47

Đại học Đông Bắc (Thẩm Dương)

Northeastern University (Shenyang)

东北大学

401-500

36-51

48

Đại học Y Liên minh Bắc Kinh

       Peking Union Medical College

北京协和医学院

401-500

36-51

49

Đại học Thượng Hải

Shanghai University

上海大学

401-500

36-51

50

Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh

University of Science and Technology Beijing

北京钢铁学院

401-500

36-51


Xem thêm: Các trường đại học Trung Quốc và những cái nhất thú vị

                         Top 30 trường đại học hàng đầu Trung Quốc năm 2019

Bạn có cảm thấy bài chia sẻ của Nguyên Khôi thiết thực và bổ ích không? Comment vấn đề bạn quan tâm ngay dưới bài viết, inbox fanpage DU HỌC NGUYÊN KHÔI để chúng mình được biết nhé!

Ngoài ra nếu bạn thấy thú vị hay “đây chính là điều bạn bè mình cần biết” thì đừng tiếc 1 like hay 1 share để bài viết của Nguyên Khôi đến được nhiều người hơn bạn nhé!

Chúc bạn luôn giữ được niềm tin và đam mê của mình!

Cảm ơn vì đã đồng hành cùng Nguyên Khôi trên hành trình chinh phục ước mơ du học Trung Quốc.

NguyenKhoiEdu – Tổ hợp giáo dục Tư vấn du học & Đào tạo Hán ngữ chất lượng cao

==============================================================

Mọi thắc mắc cần hoặc ý kiến đóng góp cho chúng tôi vui lòng liên hệ:

DU HỌC & TIẾNG TRUNG NGUYÊN KHÔI

CS1: 08, Park2, Time City, Minh Khai, Hà Nội
CS2: Tầng 8, 148 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Hotline: 0965.055.855 – 0983.947.269 – 0965.115.155

Bình luận của bạn