Du học Trung Quốc: Đại học Hà Bắc
Đại học Hà Bắc là một trường đại học công lập đa ngành toàn diện đặt tại tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc. Trường được quản lý trực tiếp bởi chính quyền tỉnh Hà Bắc và Chính phủ Trung Quốc. Là trường có chất lượng giảng dạy tốt, Đại học Hà Bắc cũng được nhiều người tìm kiếm khi tìm kiếm cơ hội du học Trung Quốc.
I. ĐÔI NÉT VỀ ĐẠI HỌC HÀ BẮC
Đại hoc Hà Bắc (河北大学 - He Bei University) thành lập năm 1921 với tiền thân là Đại học Thương mại Thiên Thân. Trải qua hơn 90 năm hoạt động, không ngừng đổi mới và sáng tạo, trường đã xây dựng một hệ thống hoạt động giảng dạy tuyệt vời, môi trường học thuật đẹp, cơ sở giảng dạy và nghiên cứu tiên tiến: có mạng lưới thiết bị và công nghệ, trung tâm tin tức, phòng tập thể dục, hội trường âm nhạc, trung tâm hoạt động dành cho sinh viên đại học, trung tâm giáo dục nghệ thuật và đặc biệt có báo chí đại học duy nhất ở tỉnh Hà Bắc.
Với phương châm truyền thống “tìm kiếm sự thật từ thực tế”, tinh thần học tập “đổi mới”, định hướng rõ giá trị, thực hiện trau dồi tài năng phục vụ xã hội. Trường đã đào tạo gần 400.000 sinh viên xuất sắc, tạo nên các thành tựu khoa học và công nghệ tiên tiến.
Trường cũng đã thiết lập mối quan hệ hợp tác và trao đổi với hơn 100 trường đại học trên toàn thế giới. Đào tạo hơn 3000 học sinh quốc tế theo học thạc sĩ, cử nhân, các khóa học ngắn hạn. Đại học Hà Bắc là một trong những tường đầu tiên tại tỉnh Hà Bắc đủ điều kiện nhận học bổng chính phủ Trung Quốc và cũng là cơ sở đầu tiên được chọn giáo dục tiếng Trung cho sinh viên quốc tế.
II. VỊ TRÍ, KHUÔN VIÊN ĐẠI HỌC HÀ BẮC
Đại học Hà Bắc bao gồm ba cơ sở với diện tích là 2.430 mẫu, diện tích xây dựng 1,33 triệu mét vuông và giá trị tài sản cố định là 3,2 tỷ nhân dân tệ.
Các cơ sở giảng dạy trong trường được tu bổ thường xuyên chính vì vậy môi trường học tập tại trường vô cùng khang trang và tiện nghi. Ngoài vấn đề học tập, trường cũng chú trọng vấn đề sức khỏe sinh viên Đại học Hà Bắc đã trang bị đầy đủ cơ sở vật chất dành riêng cho mục đích rèn luyện sức khỏe và thể dục thể thao.
Ngoài ra trường còn có 11 trạm di động nghiên cứu khoa học sau tiến sĩ, 3 phòng thí nghiệm kỹ thuật chung quốc gia và địa phương, 22 phòng thí nghiệm trọng điểm cấp tỉnh và cấp bộ, 17 cơ sở nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn quan trọng của tỉnh, 4 Trung tâm đổi mới hợp tác tại tỉnh Hà Bắc, 1 trung tâm đổi mới đồng sáng tạo cấp tỉnh và bộ trưởng.
Xem thêm: Danh sách các trường đại học Trung Quốc được cấp học bổng Chính phủ CSC
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI ĐẠI HỌC HÀ BẮC
Hiện tại, Đại học Hà Bắc có khoảng 42.000 sinh viên đại học và sau đại học, trong đó gồm hơn 6.400 sinh viên tiến sĩ và khoảng 28.000 sinh viên toàn thời gian. Số lượng giảng viên trong trường hiện có 3.342 giảng viên, trong đó hơn 55,69% là giáo viên tiến sĩ, 330 tài năng cấp cao ở cấp tỉnh và cấp bộ và nhiều chuyên gia xuất sắc khác.
Đại học Hà Bắc là một trong những trường đại học có các ngành hoàn chỉnh nhất trong cả nước với 12 ngành học chính là: triết học, kinh tế, luật, giáo dục, văn học, lịch sử, khoa học, kỹ thuật, nông nghiệp, y học, quản lý và nghệ thuật. Trong đó bao gồm 15 chương trình tiến sĩ cho các ngành cấp một, 46 chương trình thạc sĩ cho các ngành cấp một, 30 chương trình cấp bằng thạc sĩ ủy quyền và 95 chương trình đại học.
Danh sách cụ thể các chuyên ngành tại trường:
Tên trường đại học | Tên chuyên nghiệp | Số năm học | Mã chuyên ngành | Kỷ luật |
Trường Văn | Ngôn ngữ và văn học trung quốc | 4 | 50101 | Văn học |
Giáo dục quốc tế trung quốc | 4 | 50103 | Văn học | |
Triết học cổ điển | 4 | 50105 | Văn học | |
Trường Lịch sử | Lịch sử | 4 | 60101 | Lịch sử |
Lịch sử thế giới | 4 | 60102 | Lịch sử | |
Trường Báo chí và Truyền thông | Báo chí | 4 | 50301 | Văn học |
Quảng cáo | 4 | 50303 | Văn học | |
Đài phát thanh và truyền hình | 4 | 50302 | Văn học | |
Chỉnh sửa và xuất bản | 4 | 50305 | Văn học | |
Nghệ thuật phát thanh và truyền hình | 4 | 130309 | Nghệ thuật | |
Trường Kinh tế | Kinh tế | 4 | 20101 | Kinh tế |
Thống kê kinh tế | 4 | 20102 | Kinh tế | |
Tài chính | 4 | 020301K | Kinh tế | |
Bảo hiểm | 4 | 20303 | Kinh tế | |
Kinh tế quốc tế và thương mại | 4 | 20401 | Kinh tế | |
Trường Quản lý | Tài chính | 4 | 020201K | Kinh tế |
Quản lý thông tin và hệ thống thông tin | 4 | 120102 | Quản lý | |
Quản trị kinh doanh | 4 | 120201K | Quản lý | |
Tiếp thị | 4 | 120202 | Quản lý | |
Kế toán | 4 | 120203K | Quản lý | |
Quản lý tài chính | 4 | 120204 | Quản lý | |
Quản lý nhân sự | 4 | 120206 | Quản lý | |
Quản lý công ích | 4 | 120401 | Quản lý | |
Lao động và an sinh xã hội | 4 | 120403 | Quản lý | |
Thư viện khoa học | 4 | 120501 | Quản lý | |
Lưu trữ | 4 | 120502 | Quản lý | |
Thương mại điện tử | 4 | 120801 | Quản lý | |
Quản lý du lịch | 4 | 120901K | Quản lý | |
Cao đẳng Ngoại ngữ | Tiếng anh | 4 | 50201 | Văn học |
Tiếng nga | 4 | 50202 | Văn học | |
Tiếng pháp | 4 | 50204 | Văn học | |
Tiếng nhật | 4 | 50207 | Văn học | |
Tiếng hàn | 4 | 50209 | Văn học | |
Bồ Đào Nha | 4 | 050 232 | Văn học | |
Đại học Sư phạm | Sư phạm | 4 | 40101 | Sư phạm |
Công nghệ giáo dục | 4 | 40104 | Sư phạm | |
Giáo dục mầm non | 4 | 40106 | Sư phạm | |
Tâm lý học ứng dụng | 4 | 71102 | Khoa học | |
Trường Khoa học Chính trị và Luật | Triết học | 4 | 10101 | Triết học |
Luật học | 4 | 030101K | Luật học | |
Khoa học chính trị và hành chính | 4 | 30201 | Luật học | |
Công tác xã hội | 4 | 30302 | Luật học | |
Đại học Nghệ thuật | Âm nhạc học | 4 | 130202 | Nghệ thuật |
Nhảy múa | 4 | 130205 | Nghệ thuật | |
Kịch, Phim và Truyền hình | 4 | 130304 | Nghệ thuật | |
Giám đốc phát thanh và truyền hình | 4 | 130305 | Nghệ thuật | |
Hoạt hình | 4 | 130 310 | Nghệ thuật | |
Tranh | 4 | 130402 | Nghệ thuật | |
Thiết kế truyền thông hình ảnh | 4 | 130502 | Nghệ thuật | |
Thiết kế môi trường | 4 | 130503 | Nghệ thuật | |
Thư pháp | 4 | 130405T | Nghệ thuật | |
Trường Toán và Khoa học Thông tin | Toán và Toán ứng dụng | 4 | 70101 | Khoa học |
Khoa học thông tin và tin học | 4 | 70102 | Khoa học | |
Kỹ thuật phần mềm | 4 | 80902 | Kỹ thuật | |
Trường Máy tính và An ninh không gian mạng | Khoa học và công nghệ máy tính | 4 | 80901 | Kỹ thuật |
Kỹ thuật mạng | 4 | 80903 | Kỹ thuật | |
Bảo mật thông tin | 4 | 080904K | Kỹ thuật | |
Đại học Khoa học Vật lý và Công nghệ | Vật lý | 4 | 70201 | Khoa học |
Vật lý ứng dụng | 4 | 70202 | Khoa học | |
Khoa học và kỹ thuật thông tin quang điện tử | 4 | 80705 | Kỹ thuật | |
Khoa học và Công nghệ thông tin điện tử | 4 | 080714T | Kỹ thuật | |
Vật liệu và thiết bị năng lượng mới | 4 | 080414T | Kỹ thuật | |
Đại học Hóa học và Khoa học Môi trường | Hóa học | 4 | 70602 | Khoa học |
Vật liệu hóa học | 4 | 80403 | Kỹ thuật | |
Vật liệu và kỹ thuật polymer | 4 | 80407 | Kỹ thuật | |
Kỹ thuật môi trường | 4 | 82502 | Kỹ thuật | |
Khoa học môi trường | 4 | 82503 | Kỹ thuật | |
Đại học Khoa học Đời sống | Khoa học sinh học | 4 | 71001 | Khoa học |
Công nghệ sinh học | 4 | 71002 | Khoa học | |
Tin sinh học | 4 | 71003 | Khoa học | |
Kỹ thuật sinh học | 4 | 83001 | Kỹ thuật | |
Trường Kỹ thuật Thông tin Điện tử | Kỹ thuật điện và tự động hóa | 4 | 80601 | Kỹ thuật |
Kỹ thuật thông tin điện tử | 4 | 80701 | Kỹ thuật | |
Khoa học và Công nghệ điện tử | 4 | 80702 | Kỹ thuật | |
Kỹ thuật truyền thông | 4 | 80703 | Kỹ thuật | |
Tự động hóa | 4 | 80801 | Kỹ thuật | |
Kỹ thuật y sinh | 4 | 82601 | Kỹ thuật | |
Trường Kỹ thuật Xây dựng và Kiến trúc | Cơ khí kỹ thuật | 4 | 80102 | Kỹ thuật |
Xây dựng dân dụng | 4 | 81001 | Kỹ thuật | |
Kiến trúc | 5 | 82801 | Kỹ thuật | |
Cao đẳng giám sát chất lượng và kỹ thuật | Thiết kế cơ khí và sản xuất và tự động hóa | 4 | 80202 | Kỹ thuật |
Công cụ và Công cụ Đo lường và Kiểm soát | 4 | 80602 | Kỹ thuật | |
Kỹ thuật an toàn | 4 | 82901 | Kỹ thuật | |
Kỹ thuật quản lý chất lượng | 4 | 120703T | Quản lý | |
Trường Dược | Nhà thuốc | 4 | 100701 | Y học |
Chuẩn bị dược phẩm | 4 | 100702 | Y học | |
Cao đẳng trao đổi và giáo dục quốc tế | Tiếng Trung (Tuyển sinh viên) | 4 | 50102 | Văn học |
Cao đẳng Điều dưỡng | Điều dưỡng | 4 | 101101 | Y học |
Cao đẳng y tế lâm sàng | Thuốc lâm sàng | 5 | 100201K | Y học |
Công nghệ hình ảnh y tế | 4 | 101003 | Y học | |
Nha khoa | 5 | 100495K | Y học | |
Trường Y tế Công cộng | Thuốc phòng bệnh | 5 | 100401K | Y học |
Kiểm tra sức khỏe và kiểm dịch | 4 | 101007 | Y học | |
Đại học y học cổ truyền Hà Bắc | Trung y | 4 | 100801 | Y học |
Trung y | 5 | 100501K | Y học |
Và tất nhiên, nếu có bất cứ thắc mắc gì về việc học tiếng Trung, xin học bổng du học Trung Quốc thì Nguyên Khôi với nhiều năm kinh nghiệm trong đào tạo và tư vấn du học Trung Quốc chắc chắn sẽ luôn lắng nghe và giúp đỡ bạn. Inbox ngay fanpage DU HỌC NGUYÊN KHÔI/ Tiếng Trung Nguyên Khôi hoặc liên hệ ngay hotline 0983.947.269 - 0965.055.855 để được tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Nguyên Khôi – Nâng tầm tri thức
==============================================================
Mọi thắc mắc cần hoặc ý kiến đóng góp cho chúng tôi vui lòng liên hệ:
DU HỌC & TIẾNG TRUNG NGUYÊN KHÔI
Add: Liền kề C9, Pandora 53 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline: 0965.055.855 – 0983.947.269 – 0965.115.155
Mục khác
- Đại học Sư phạm Hoa Trung
- Đại học Vũ Hán - ngôi trường đẹp nhất Trung Quốc
- Du học Trung Quốc tại Đại học Sư phạm Bắc Kinh – Tại sao không?
- Du học Trung Quốc tại Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh
- Đại học Kinh doanh Công nghệ Bắc Kinh
- Du học Trung Quốc: Đại học Công nghệ Bắc Kinh
- Du học Trung Quốc: Đại học Nông Lâm Phúc Kiến
- Du học Trung Quốc tại Đại học Hạ Môn
- Đại học Bắc Kinh - Ngôi trường danh tiếng hàng đầu Trung Quốc
- Đại học Y Côn Minh - Kunming Medical University
Bình luận của bạn