Đăng nhập

Hủy

Đăng ký tài khoản

Hủy

Lấy lại mật khẩu

Hủy

Danh sách các trường cấp học bổng Khổng Tử (cập nhật mới)

Du học Trung Quốc Hiện tại, ngoài học bổng Chính phủ (CSC) thì học bổng Khổng Tử được biết đến là học bổng siêu giá trị cho các bạn học sinh muốn du học Trung Quốc. Vậy những trường nào được phép cấp học bổng giá trị này? Mời bạn tham khảo bài viết sau.

Danh sách các trường được cấp học bổng Khổng Tử 2019 đã cho thấy trong năm nay đã có sự thay đổi rõ rệt về số lượng trường cấp học bổng Khổng Tử. Cụ thể, số lượng các trường được cấp học bổng siêu hot này tăng từ 151 trường lên 185 trường.

Cũng theo cập nhật mới, trong năm 2019, học bổng Khổng Tử cũng có một số thay đổi về việc cấp học bổng cho các hệ: 1 năm tiếng, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ.

Bạn đang muốn dành 1 vé du học Trung Quốc bằng tấm vé học bổng du học Trung Quốc? Hãy theo dõi ngay danh sách dưới đây để có thể apply hồ sơ nhanh và hiệu quả.

Bạn cũng có thể inbox fanpage DU HỌC NGUYÊN KHÔI hoặc liên hệ hotline 0983.947.269 – 0965.055.855 để được tư vấn và hỗ trợ làm hồ sơ apply học bổng du học Trung Quốc!

 

STT

Tên trường

Tên tiếng Việt

1 năm tiếng

Đại học

Thạc sĩ

Tiến sĩ

1

安徽大学

ĐH An Huy

 

2

安徽师范大学

ĐH Sư phạm An Huy

     

3

北京大学

ĐH Bắc Kinh

 

4

北京第二外国语大学

ĐH Ngoại ngữ Bắc Kinh số 2

     

5

北京工业大学

ĐH Công nghiệp Bắc Kinh

   

6

北京航空航天大学

ĐH Hàng không Bắc Kinh

     

7

北京交通大学

ĐH Giao thông Bắc Kinh

     

8

北京理工大学

HV Công nghệ Bắc Kinh

 

 

9

北京师范大学

ĐH Sư phạm Bắc Kinh

 

10

北京体育大学

ĐH Thể thao Bắc Kinh

     

11

北京外国语大学

ĐH Ngoại ngữ Bắc Kinh

 

12

北京语言大学

ĐH Ngôn ngữ & văn hóa Bắc Kinh

 

13

北京中医药大学

ĐH trung y dược Bắc Kinh

     

14

北京教育学院

HV Giáo dục Bắc Kinh

     

15

北华大学

ĐH Bắc Hoa

     

16

北京科技大学

ĐH KH&CN Bắc Kinh

     

17

海大学

ĐH Bột Hải

 

 

18

长春大学

ĐH Trường Xuân

   

19

长春理工大学

ĐH KHCN Trường Xuân

     

20

长春师范大学

ĐH Sư phạm Trường Xuân

     

21

长沙理工大学

ĐH KH&CN Trường Sa

     

22

成都学院

ĐH Thành Đô

     

23

重庆大学

ĐH Trùng Khánh

 

24

重庆交通大学

ĐH Giao thông Trùng Khánh

   

25

重庆师范大学

ĐH Sư phạm Trùng Khánh

 

26

大连大学

ĐH Đại Liên

   

27

大连理工大学

ĐH KHCN Đại Liên

     

28

大连外国语大学

ĐH Ngoại ngữ Đại Liên

 

29

大理大学

ĐH Đại Lý

     

30

东北财经大学

ĐH Tài chính Đông Bắc

 

 

31

东北大学

ĐH Đông Bắc

     

32

东北师范大学

ĐH Sư phạm Đông Bắc

33

东华大学

ĐH Đông Hoa

     

34

东南大学

ĐH Đông Nam

 

 

35

福建师范大学

ĐH Sư phạm Phúc Kiến

 

36

复旦大学

ĐH Phúc Đán

 

 

37

赣南师范大学

ĐH Sư phạm Cán Nam

   

38

广东外语外贸大学

ĐH Ngoại ngữ Quảng Đông

 

39

广西大学

ĐH Quảng Tây

     

40

广西民族大学

ĐH Dân tộc Quảng Tây

 

 

41

广西师范大学

ĐH Sư phạm Quảng Tây

 

 

42

贵州大学

ĐH Qúy Châu

     

43

贵州财经大学

ĐH Tài chính Qúy Châu

     

44

国家开放大学

ĐH Mở Quốc gia

     

45

北京国际汉语研修学院

Học viện Đào tạo Hán ngữ quốc tế Bắc Kinh

     

46

哈尔滨工程大学

ĐH Công trình Cáp Nhĩ Tân

     

47

哈尔滨师范大学

ĐH Sư phạm Cáp Nhĩ Tân

 

48

海南大学

ĐH Hải Nam

     

49

海南师范大学

ĐH Sư phạm Hải Nam

 

50

杭州师范大学

ĐH Hàng Châu

   

51

河北大学

ĐH Hồ Bắc

 

52

河北对外经贸职业学院

CĐ Kinh tế Thương mại Đối ngoại Hà Bắc

     

53

河北经贸大学

ĐH Thương mại Hà Bắc

   

54

河北师范大学

ĐH Sư phạm Hà Bắc

 

55

河南大学

ĐH Hà Nam

 

 

56

黑河学院

HV Hắc Hà

   

57

黑龙江大学

ĐH Hắc Long Giang

     

58

黑龙江中医药大学

ĐH Trung y Dược Hắc Long Giang

     

59

红河学院

ĐH Hồng Hà

     

60

湖北大学

ĐH Hồ Bắc

 

 

61

湖南大学

ĐH Hồ Nam

     

62

湖南师范大学

ĐH Sư phạm Hồ Nam

 

63

湖南中医药大学

ĐH Trung y Dược Hồ Nam

     

64

湖北师范大学

ĐH Sư phạm Hồ Bắc

     

65

湖州师范学院

ĐH Sư phạm Hồ Châu

     

66

华北电力大学

ĐH Điện lực Hoa Bắc

     

67

华东师范大学

ĐH Sư phạm Hoa Đông

68

华南理工大学

ĐH Khoa học công nghệ Hoa Nam

   

69

华南师范大学

ĐH Sư phạm Hoa Nam

 

70

华侨大学

ĐH Hoa Kiều

 

71

华中科技大学

ĐH Công nghệ Hoa Trung

 

72

华中师范大学

ĐH Sư phạm Hoa Trung

73

吉林大学

ĐH Cát Lâm

 

74

吉林华桥外国语学院

Học viện Ngoại ngữ Hoa Kiều Cát Lâm

 

75

济南大学

ĐH Tế Nam

   

76

暨南大学

ĐH Tế Nam

 

 

77

江苏大学

ĐH Giang Tô

     

78

江苏师范大学

ĐH Sư phạm Giang Tô

 

79

江西师范大学

ĐH Sư phạm Giang Tây

 

80

江西中医药大学

ĐH Trung y dược Giang Tây

     

81

江南大学

ĐH Giang Nam

     

82

江西理工大学

ĐH KH & CN Giang Tây

     

83

江西科技师范大学

ĐH Sư phạm Công nghệ Giang Tây

     

84

九江学院

Học viện Cửu Long

     

85

昆明理工大学

ĐH Khoa học Công nghệ Côn Minh

     

86

兰州大学

ĐH Lan Châu

 

87

辽宁大学

ĐH Liêu Ninh

     

88

辽宁师范大学

ĐH Sư phạm Liêu Ninh

89

辽宁中医药大学

ĐH Trung y dược Liêu Ninh

     

90

聊城大学

ĐH Liêu Thành

   

91

临沂大学

ĐH Lâm Nghi

     

92

鲁东大学

ĐH Liêu Đông

 

93

南昌大学

ĐH Nam Xương

     

94

南京大学

ĐH Nam Kinh

 

95

南京工业大学

ĐH Công nghiệp Nam Kinh

   

96

南京师范大学

ĐH Sư phạm Nam Kinh

97

南京信息工程大学

ĐH Công trình thông tin Nam Kinh

     

98

南京中医药大学

ĐH Trung Y Dược Nam Kinh

     

99

南开大学

ĐH Nam Khai

 

100

内蒙古大学

ĐH Nội Mông

     

101

内蒙古师范大学二连浩特国际学院

HV Quốc tế Thành phố Nhị Liên Đại học Sư phạm Nội Mông

   

102

宁波大学

ĐH Ninh Ba

 

 

103

宁夏大学

ĐH Ninh Hạ

     

104

青岛大学

ĐH Thanh Đảo

 

 

105

清华大学

ĐH Thanh Hoa

     

106

曲阜师范大学

ĐH Sư phạm Khúc Phụ

 

107

山东大学

ĐH Sơn Đông

 

108

山东师范大学

ĐH Sư phạm Sơn Đông

 

109

陕西师范大学

ĐH Sư phạm Thiểm Tây

 

110

山西大学

ĐH Sơn Tây

     

111

上海大学

ĐH Thượng Hải

 

112

上海交通大学

ĐH Giao thông Thượng Hải

 

 

113

上海师范大学

ĐH Sư phạm Thượng Hải

 

 

114

上海外国语大学

ĐH Ngoại ngữ Thượng Hải

 

115

上海中医药大学

ĐH Trung y Dược Thượng Hải

     

116

上海财经大学

ĐH Tài chính Thượng Hải

   

117

上海对外经贸大学

ĐH Tài chính Đối ngoại Thượng Hải

     

118

沈阳理工大学

ĐH Công nghệ Thẩm Dương

     

119

沈阳师范大学

ĐH Sư phạm Thẩm Dương

 

120

沈阳建筑大学

ĐH Kiến trúc Thẩm Dương

     

121

石河子大学

ĐH Thạch Hà Tử

     

122

首都经济贸易大学

ĐH Kinh tế Thương mại Thủ Đô

     

123

首都师范大学

ĐH Sư phạm Thủ Đô

124

四川大学

ĐH Tứ Xuyên

 

 

125

四川师范大学

ĐH Sư phạm Tứ Xuyên

 

126

四川外国语大学

ĐH Ngoại ngữ Tứ Xuyên

 

127

苏州大学

ĐH Tô Châu

     

128

太原理工大学

ĐH Bách khoa Thái Nguyên

     

129

天津大学

Đại học Thiên Tân

 

 

130

天津理工大学

Đại học Bách khoa Thiên Tân

     

131

天津师范大学

Đại học Sư phạm Thiên Tân

132

天津外国语大学

ĐH Ngoại ngữ Thiên Tân

 

133

天津职业技术师范大学

ĐH Sư phạm kỹ thuật nghề Thiên Tân

   

134

天津中医药大学

ĐH Trung Y Dược Thiên Tân

   

135

天津财经大学

ĐH Tài chính Thiên Tân

     

136

天津科技大学

ĐH KHCN Thiên Tân

     

137

同济大学

ĐH Đồng tế

 

 

138

对外经济贸易大学

ĐH Kinh tế Thương mại Đối ngoại

 

 

139

温州大学

ĐH Ôn Châu

     

140

温州医科大学

ĐH Y Ôn Châu

     

141

武汉大学

ĐH Vũ Hán

 

142

西安交通大学

ĐH Giao thông Tây An

     

143

西安外国语大学

ĐH Ngoại ngữ Tây An

 

144

西北大学

ĐH Tây Bắc

 

145

西北师范大学

ĐH Sư phạm Tây Bắc

 

146

西南大学

ĐH Tây Nam

147

西南林业大学

ĐH Lâm nghiệp Tây Nam

   

148

西安电子科技大学

ĐH Khoa học kỹ thuật điện tử Tây An

     

149

西南财经大学

ĐH Tài chính Tây Nam

     

150

西安建筑科技大学

ĐH Kiến trúc Công nghệ Tây An

     

151

厦门大学

Đại học Hạ Môn

 

 

152

湘潭大学

ĐH Tương Đàm

     

153

新疆财经大学

ĐH Tài chính Kinh tế Tân Cương

 

154

新疆大学

ĐH Tân Cương

 

 

155

新疆师范大学

ĐH Sư phạm Tân Cương

 

156

新疆农业大学

ĐH Nông nghiệp Tân Cương

     

157

燕山大学

ĐH Yến Sơn

 

 

158

延边大学

ĐH Yanbian

     

159

扬州大学

ĐH Dương Châu

160

云南大学

ĐH Vân Nam

 

 

161

云南师范大学

ĐH Sư phạm Vân Nam

162

浙江大学

ĐH Chiết Giang

 

163

浙江工商大学

ĐH Chiết Giang

     

164

浙江工业大学

ĐH Công nghiệp Chiết Giang

     

165

浙江科技学院

Viện KH&CN Chiết Giang

 

 

166

浙江农林大学

ĐH Nông nghiệp Chiết Giang

     

167

浙江师范大学

ĐH Sư phạm Chiết Giang

168

浙江中医药大学

ĐH Trung Y Dược Chiết Giang

     

169

郑州大学

ĐH Trịnh Châu

 

170

郑州航空工业管理学院

HV Quản lý Công nghiệp Hàng không Trịnh Châu

     

171

中国传媒大学

ĐH Truyền thông Trung Quốc

 

172

中国海洋大学

ĐH Hải dương Trung Quốc

 

 

173

中国青年政治学院

HV nghiên cứu Chính trị thanh niên Trung Quốc

     

174

中国人民大学

ĐH Nhân dân Trung Quốc

     

175

中国石油大学(北京)

ĐH Dầu khí Bắc Kinh

     

176

中南民族大学

ĐH Dân tộc Trung Nam

 

177

中山大学

DHD Trung Sơn

 

 

178

中央财经大学

ĐH Tài chính TW

 

 

179

中央民族大学

ĐH Dân tộc TW

 

180

中国政法大学

Đại học Khoa học Chính trị và Luật Trung Quốc

   

181

中国地质大学(武汉)

ĐH Địa chất Vũ Hán

     

182

中国石油大学(华东)

ĐH Dầu khí Hoa Đông

     

183

中国戏曲学院

HV Nghệ thuật sân khấu Quốc gia Trung Quốc

     

184

中南财经政法大学

ĐH Kinh tế & luật Trung Nam

     

185

中央音乐学院

HV Âm nhạc TW

     

Bình luận của bạn