Danh sách các trường đại học Trung Quốc cấp học bổng Khổng Tử
Ở thời điểm hiện tại, học bổng Chính phủ (CSC) được biết đến là học bổng siêu giá trị cho các bạn học sinh muốn du học Trung Quốc hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ bởi mạng lưới trường được cấp phát lên đến 270 trường cùng chế độ siêu tốt như: miễn học phí, KTX, BHYT và trợ cấp sinh hoạt phí lên đến 3.500 tệ/tháng.
Tuy nhiên, ít người biết rằng, bên cạnh học bổng CSC thì học bổng Khổng Tử chính là món quà hấp dẫn nhất cho những ai muốn tìm kiếm một cơ hội theo du học Trung Quốc hệ 1 năm tiếng. Ở thời điểm hiện tại, học bổng Khổng Tử bao gồm: Miễn học phí, phí kí túc xá, bảo hiểm, ngoài ra còn cấp sinh hoạt phí hàng tháng 2500 tệ ~ 8 triệu VNĐ.
Thậm chí, học bổng Khổng Tử ngoài hệ 1 năm tiếng ra thì còn có cả hệ Đại học và hệ Thạc sĩ nữa đấy.
Xem thêm: Những điều cần biết về học bổng Khổng Tử 2019
Điều kiện và thời gian xin học bổng Khổng Tử 2019
Cách xin thư giới thiệu của Viện Khổng Tử để chuẩn bị du học Trung Quốc
Tuy nhiên, để có thể dành được một suất học bổng Khổng Tử bạn cũng cần phải tham khảo và tìm hiểu kỹ một chút về nó. Và hiển nhiên, điều đầu tiên chính là tìm hiểu về các trường được cấp loại học bổng giá trị này.
Hiểu được nhu cầu của các bạn, Nguyên Khôi với nhiều năm làm việc trong lĩnh vực Tư vấn du học và Hỗ trợ xin học bổng Trung Quốc xin gửi đến các bạn bài viết “Danh sách các trường đại học Trung Quốc cấp học bổng Khổng Tử”.
Và nếu có bất cứ băn khoăn thắc mắc, hay cần hỗ trợ về cách xin học bổng du học bạn có thể liên hệ hotline 0983.947.269 hoặc inbox fanpage DU HỌC NGUYÊN KHÔI bất cứ lúc nào.
Chúc các bạn “săn” học bổng thành công!
DANH SÁCH 151 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRUNG QUỐC CẤP HỌC BỔNG KHỔNG TỬ
STT |
TÊN TRƯỜNG BẰNG TIẾNG TRUNG |
TÊN TRƯỜNG TIẾNG VIỆT |
HỆ ĐÀO TẠO |
||
1 NĂM TIẾNG |
ĐẠI HỌC |
THẠC SỸ |
|||
1 |
Đại học An Huy |
★ |
★ |
★ |
|
2 |
Đại học Sư phạm An Huy |
★ |
|||
3 |
Đại học Bắc Kinh |
★ |
★ |
||
4 |
Đại học Ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh |
★ |
|||
5 |
Đại học Công nghiệp Bắc Kinh |
★ |
★ |
||
6 |
Đại học Hàng Không Vũ Trụ Bắc Kinh |
★ |
|||
7 |
Đại học Giao thông Bắc Kinh |
★ |
|||
8 |
Đại học Bách Khoa Bắc Kinh |
★ |
★ |
||
9 |
Đại học Sư phạm Bắc Kinh |
★ |
★ |
||
10 |
Đại học Thể dục thể thao Bắc Kinh |
★ |
|||
11 |
Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh |
★ |
★ |
★ |
|
12 |
Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh |
★ |
★ |
★ |
|
13 |
Đại học Trung Y Dược Bắc Kinh |
★ |
|||
14 |
Học viện Giáo Dục Bắc Kinh |
★ |
|||
15 |
Đại học Bột Hải |
★ |
★ |
||
16 |
Đại học Trường Xuân |
★ |
★ |
||
17 |
Đại học Bách Khoa Trường Xuân |
★ |
|||
18 |
Đại học Sư phạm Trường Xuân |
★ |
|||
19 |
Đại học Bách Khoa Trường Sa |
★ |
|||
20 |
Đại học Trùng Khánh |
★ |
★ |
★ |
|
21 |
Đại học Giao thông Trùng Khánh |
★ |
★ |
||
22 |
Đại học Sư phạm Trùng Khánh |
★ |
★ |
★ |
|
23 |
Đại học Đại Liên |
★ |
★ |
||
24 |
Đại học Bách khoa Đại Liên |
★ |
|||
25 |
Đại học Ngoại ngữ Đại Liên |
★ |
★ |
★ |
|
26 |
Đại học Tài chính Kinh tế Đông Bắc |
★ |
|||
27 |
Đại học Đông Bắc |
★ |
|||
28 |
Đại học Sư phạm Đông Bắc |
★ |
★ |
★ |
|
29 |
Đại học Đông Hoa |
★ |
|||
30 |
Đại học ĐÔng Nam |
★ |
|||
31 |
Đại học Sư phạm Phúc Kiến |
★ |
★ |
★ |
|
32 |
Đại học Phúc Đán |
★ |
★ |
||
33 |
Đại học Sư phạm Cán Nam |
★ |
★ |
||
34 |
Đại học Ngoại ngữ Ngoại thương Quảng Đông |
★ |
★ |
★ |
|
35 |
Đại học Quảng Tây |
★ |
|||
36 |
Đại học Dân tộc Quảng Tây |
★ |
★ |
||
37 |
Đại học Sư phạm Quảng Tây |
★ |
★ |
||
38 |
Đại học Quý Châu |
★ |
|||
39 |
Đại học Công trình Cáp Nhĩ Tân |
★ |
|||
40 |
Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân |
★ |
★ |
★ |
|
41 |
Đại học Hồ Nam |
★ |
|||
42 |
Đại học Sư phạm Hải Nam |
★ |
★ |
★ |
|
43 |
Đại học Sư phạm Hàng Châu |
★ |
★ |
||
44 |
Đại học Hà Bắc |
★ |
★ |
★ |
|
45 |
Cao đẳng Kinh tế Thương mại Đối ngoại Hà Bắc |
★ |
|||
46 |
Đại học Kinh tế thương mại Hà Bắc |
★ |
★ |
||
47 |
Đại học Sư phạm Hà Bắc |
★ |
★ |
★ |
|
48 |
Đại học Hà Nam |
★ |
★ |
||
49 |
Đại học Hắc Hà |
★ |
★ |
||
50 |
Đại học Hắc Long Giang |
★ |
|||
51 |
Đại học Hồ Bắc |
★ |
★ |
||
52 |
Đại học Hồ Nam |
★ |
|||
53 |
Đại học Sư phạm Hồ Nam |
★ |
★ |
||
54 |
Đại học Điện Lực Hoa Bắc |
★ |
|||
55 |
Đại học Sư phạm Hoa Đông |
★ |
★ |
★ |
|
56 |
Đại học Bách khoa Hoa Nam |
★ |
★ |
||
57 |
Đại học Sư phạm Hoa Nam |
★ |
★ |
||
58 |
Đại học Hoa Kiều |
★ |
★ |
★ |
|
59 |
Đại học Khoa học kỹ thuật Hoa Trung |
★ |
★ |
||
60 |
Đại học Sư phạm Hoa Trung |
★ |
★ |
★ |
|
61 |
Đại học Cát Lâm |
★ |
★ |
★ |
|
62 |
Học viện Ngoại ngữ Hoa Kiều Cát Lâm |
★ |
★ |
★ |
|
63 |
Đại học Tế Nam |
★ |
★ |
||
64 |
Đại học Tế Nam |
★ |
★ |
||
65 |
Đại học Giang Tô |
★ |
|||
66 |
Đại học Sự phạm Giang Tô |
★ |
★ |
★ |
|
67 |
Đại học Sự phạm Giang Tây |
★ |
★ |
★ |
|
68 |
Đại học Trung Y Dược Giang Tây |
★ |
|||
69 |
Học viện Cửu Giang |
★ |
|||
70 |
Đại học Lan Châu |
★ |
★ |
★ |
|
71 |
Đại học Liêu Ninh |
★ |
|||
72 |
Đại học Sư phạm Liêu Ninh |
★ |
★ |
||
73 |
Đại học Trung Y Dược Liêu Ninh |
★ |
|||
74 |
Đại học Liêu Thành |
★ |
★ |
||
75 |
Đại học Liêu Đông |
★ |
★ |
★ |
|
76 |
Đại học Nam Xương |
★ |
|||
77 |
Đại học Nam Kinh |
★ |
★ |
★ |
|
78 |
Đại học Công nghiệp Nam Kinh |
★ |
★ |
||
79 |
Đại học Sư phạm Nam Kinh |
★ |
★ |
||
80 |
Đại học Công trình thông tin Nam Kinh |
★ |
|||
81 |
Đại học Trung Y Dược Nam Kinh |
★ |
|||
82 |
Đại học Nam Khai |
★ |
★ |
★ |
|
83 |
Đại học Nội Mông |
★ |
|||
84 |
Học viện Quốc tế Thành phố Nhị Liên Đại học Sư phạm Nội Mông |
★ |
★ |
||
85 |
Đại học Ninh Ba |
★ |
|||
86 |
Đại học Ninh Hạ |
★ |
|||
87 |
Đại học Thanh Đảo |
★ |
★ |
||
88 |
Đại học Sư phạm Khúc Phụ |
★ |
★ |
||
89 |
Đại học Sơn ĐÔng |
★ |
★ |
★ |
|
90 |
Đại học Sư phạm Sơn Đông |
★ |
★ |
★ |
|
91 |
Đại học Sư phạm Thiểm Tây |
★ |
★ |
||
92 |
Đại học Thượng Hải |
★ |
★ |
★ |
|
93 |
Đại học Giao thông Thượng Hải |
★ |
★ |
||
94 |
Đại học Sư phạm Thượng Hải |
★ |
★ |
||
95 |
Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải |
★ |
★ |
★ |
|
96 |
Đại học Trung Y Dược Thượng Hải |
★ |
|||
97 |
Đại học Bách Khoa Thẩm Dương |
★ |
|||
98 |
Đại học Sư phạm Thẩm Dương |
★ |
★ |
★ |
|
99 |
Đại học Thạch Hà Tử |
★ |
|||
100 |
Đại học Kinh tế Thương Mại Thủ Đô |
★ |
|||
101 |
Đại học Sư phạm Thủ ĐÔ |
★ |
★ |
★ |
|
102 |
Đại học Tứ Xuyên |
★ |
★ |
||
103 |
Đại học Sư phạm Tứ Xuyên |
★ |
★ |
★ |
|
104 |
Đại học Ngoại ngữ Tứ Xuyên |
★ |
★ |
★ |
|
105 |
Đại học Tô Châu |
★ |
|||
106 |
Đại học Bách Khoa Thái Nguyên |
★ |
|||
107 |
Đại học Thiên Tân |
★ |
★ |
||
108 |
Đại học Bách Khoa Thiên Tân |
★ |
|||
109 |
Đại học Sư phạm Thiên Tân |
★ |
★ |
★ |
|
110 |
Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân |
★ |
★ |
★ |
|
111 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật nghề Thiên Tân |
★ |
★ |
||
112 |
Đại học Trung Y Dược Thiên Tân |
★ |
★ |
||
113 |
Đại học ĐỒng Tế |
★ |
★ |
||
114 |
Đại học Kinh tế Thương mại Đối ngoại |
★ |
★ |
||
115 |
Đại học Ôn Châu |
★ |
|||
116 |
Đại học Y Ôn Châu |
★ |
|||
117 |
Đại học Vũ Hán |
★ |
★ |
★ |
|
118 |
Đại học Giao thông Tây An |
★ |
|||
119 |
Đại học ngoại ngữ Tây An |
★ |
★ |
★ |
|
120 |
Đại học Tây Bắc |
★ |
★ |
★ |
|
121 |
Đại học Sư phạm Tây Bắc |
★ |
★ |
||
122 |
Đại học Tây Nam |
★ |
★ |
★ |
|
123 |
Đại học Lâm nghiệp Tây Nam |
★ |
★ |
||
124 |
Đại học Khoa học kỹ thuật điện tử Tây An |
★ |
|||
125 |
Đại học Hạ Môn |
★ |
★ |
||
126 |
Đại học Tương Đàm |
★ |
|||
127 |
Đại học Tài chính Kinh tế Tân Cương |
★ |
|||
128 |
Đại học Tân Cương |
★ |
★ |
||
129 |
Đại học Sư phạm Tân Cương |
★ |
★ |
★ |
|
130 |
Đại học Yến Sơn |
★ |
★ |
||
131 |
Đại học Hàng Châu |
★ |
★ |
★ |
|
132 |
Đại học Vân Nam |
★ |
★ |
||
133 |
Đại học Sư phạm Vân Nam |
★ |
★ |
★ |
|
134 |
Đại học Chiết Giang |
★ |
★ |
||
135 |
Đại học Công thương Chiết Giang |
★ |
|||
136 |
Đại học Công nghiệp Chiết Giang |
★ |
|||
137 |
Đại học Khoa học Kỹ thuật Chiết Giang |
★ |
★ |
||
138 |
Đại học Nông Lâm Chiết Giang |
★ |
|||
139 |
Đại học Sư phạm Chiết Giang |
★ |
★ |
★ |
|
140 |
Đại học Trịnh Châu |
★ |
★ |
★ |
|
141 |
Học viện Quản lý công nghiệp hàng không vũ trụ Trịnh Trâu |
★ |
|||
142 |
Đại học Truyền thông Trung Quốc |
★ |
★ |
★ |
|
143 |
Đại học Hàng Hải Trung Quốc |
★ |
★ |
||
144 |
Học viện Chính trị Thanh Niên Trung Quốc |
★ |
|||
145 |
Đại học Nhân dân Trung Quốc |
★ |
|||
146 |
Đại học Thạch dầu Trung Quốc (Bắc Kinh) |
★ |
|||
147 |
Đại họ Dân tộc Trung Quốc |
★ |
★ |
★ |
|
148 |
Đại học Trung Sơn |
★ |
★ |
||
149 |
Đại học Tài chính Kinh tế Trung Ương |
★ |
|||
150 |
Đại học Dân tộc Trung Ương |
★ |
★ |
★ |
Nếu muốn apply hồ sơ xin học bổng Trung Quốc nhưng chưa biết làm thế nào, hãy nhanh chóng nhấc điện thoại và gọi đến hotline của Nguyên Khôi - 0983.947.269 để được tư vấn và hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.
==============================================================
Mọi thắc mắc cần hoặc ý kiến đóng góp cho chúng tôi vui lòng liên hệ:
DU HỌC & TIẾNG TRUNG NGUYÊN KHÔI
CS1: 08, Park2, Time City, Minh Khai, Hà Nội
CS2: Tầng 8, 148 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline: 0965.055.855 – 0983.947.269 – 0965.115.155
Mục khác
- Đại học Sư phạm Hoa Trung
- Đại học Vũ Hán - ngôi trường đẹp nhất Trung Quốc
- Du học Trung Quốc tại Đại học Sư phạm Bắc Kinh – Tại sao không?
- Du học Trung Quốc tại Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh
- Đại học Kinh doanh Công nghệ Bắc Kinh
- Du học Trung Quốc: Đại học Công nghệ Bắc Kinh
- Du học Trung Quốc: Đại học Nông Lâm Phúc Kiến
- Du học Trung Quốc tại Đại học Hạ Môn
- Đại học Bắc Kinh - Ngôi trường danh tiếng hàng đầu Trung Quốc
- Đại học Y Côn Minh - Kunming Medical University
Bình luận của bạn