Từ vựng tiếng Trung chủ đề 12 cung hoàng đạo
Cung hoàng đạo của bạn là gì? Bạn có biết cung hoàng đạo của bạn trong tiếng Trung được gọi thế nào không?
Cùng Du học & Tiếng Trung Nguyên Khôi học từ vựng tiếng Trung chủ đề 12 cung hoàng đạo qua bài viết dưới đây bạn nhé!
Đặc điểm thú vị của 12 cung hoàng đạo
1. 白羊座 /Báiyángzuò/ Bạch Dương
2. 金牛座 / Jīnniúzuò/ Kim Ngưu
3. 双子座 /Shuāngzǐzuò / Song Tử
4. 巨蟹座 /Jùxièzuò / Cự Giải
5. 狮子座 / Shīzǐzuò/ Sư Tử
6. 处女座 / Chǔnǚ zuò/ Xử Nữ
7. 天秤座 /Tiānchèngzuò/ Thiên Bình
8. 天蝎座 /Tiānxiēzuò/ Thiên Yết/ Thiên Hạt/ Hổ Cáp/ Bò Cạp/ Thần Nông/ Tiểu Yết
9. 射手座 /Shèshǒu zuò/ Nhân Mã
10. 摩羯座 / Mójiézuò/ Ma Kết
11. 水瓶座 /Shuǐpíng zuò/ Bảo Bình
12. 双鱼座 /Shuāngyúzuò/ Song Ngư
Thông qua bài học từ vựng tiếng Trung chủ đề 12 cung hoàng đạo hôm nay, chắc hẳn các bạn đã biết cung hoàng đạo của mình là gì rồi đúng không? Hãy tự mình đặt câu với những từ vựng phía trên để ghi nhớ từ mới và ôn lại kiến thức về ngữ pháp tiếng Trung nhé!
Nếu có bất cứ thắc mắc gì bạn có thể comment ngay dưới bài viết hoặc gửi câu hỏi đến fanpage DU HỌC NGUYÊN KHÔI/ Tiếng Trung Nguyên Khôi để được hỗ trợ bạn nhé!
==============================================================
Mọi thắc mắc cần hoặc ý kiến đóng góp cho chúng tôi vui lòng liên hệ:
DU HỌC & TIẾNG TRUNG NGUYÊN KHÔI
CS1: 08, Park2, Time City, Minh Khai, Hà Nội
CS2: Tầng 8, 148 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline: 0965.055.855 – 0983.947.269 – 0965.115.155
Mục khác
- Tứ đại danh sơn Trung Quốc
- Phúc Kiến - địa phương có ngôn ngữ đa dạng bậc nhất Trung Quốc
- Du học Trung Quốc ngành du lịch ở đâu?
- Học bổng Khổng Tử loại B là gì?
- Học tiếng Trung qua bức thư số 1 cuốn 999 bức thư gửi cho chính mình
- Từ vựng tiếng Trung về chủ đề phim cổ trang
- Bảng chữ cái tiếng Trung & cách phát âm
- Từ vựng tiếng Trung - Chủ đề sách
- Từ vựng tiếng Trung về chủ đề hoa quả
- Chi phí du học Trung Quốc 2019 tầm bao nhiêu?
Bình luận của bạn