Từ vựng tiếng Trung về chủ đề phim cổ trang
Lâu nay, cổ trang vẫn là dòng phim tạo dấu ấn đặc trưng của Trung Quốc. Nhắc đến điện ảnh Trung Quốc không ít người thường nghĩ ngay đến những bộ phim cổ trang đã tạo nên thương hiệu cho nền điện ảnh đất nước tỉ dân này như: Bộ bộ kinh tâm, Hoàn châu cách cách, Anh hùng xạ điêu, Thần điêu đại hiệp,…
Nếu con đường học tiếng Trung của bạn bắt đầu từ việc là fan trung thành của các bộ phim cổ trang Trung Quốc thì còn chần chừ gì mà không nạp ngay những từ vựng tiếng Trung về chủ để phim cổ trang nhỉ?
Hôm nay, DU HỌC NGUYÊN KHÔI sẽ gửi đến các bạn 104 từ vựng tiếng Trung về chủ đề phim cổ trang. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
正事 |
zhèng shì |
chính sự |
2 |
朝政 |
cháo zhèng |
triều chính |
3 |
龙袍 |
lóng páo |
long bào |
4 |
宫规 |
gōng guī |
cung quy |
5 |
绝色佳人 |
jué sè jiā rén |
tuyệt sắc giai nhân |
6 |
倾国倾城 |
qīng guó qīng chéng |
khuynh quốc khuynh thành |
7 |
精明 |
jīng míng |
khôn khéo, thông minh lanh lợi |
8 |
足智多谋 |
zú zhì duō móu |
túc trí đa mưu |
9 |
心地险恶 |
xīn dì xiǎn è |
tâm địa hiểm ác |
10 |
得宠 |
dé chǒng |
đắc sủng, được sủng ái |
11 |
失宠 |
shī chǒng |
thất sủng |
12 |
俊美 |
jùn měi |
tuấn mĩ |
13 |
英俊 |
yīng jùn |
anh tuấn |
14 |
勇猛 |
yǒng měng |
dũng mãnh |
15 |
堂堂正正 |
táng táng zhèng zhèng |
đường đường chính chính |
16 |
大逆不道 |
dà nì bù dào |
đại nghịch bất đạo |
17 |
文武双全 |
wén wǔ shuāng quán |
văn võ song toàn |
18 |
正大光明 |
zhèng dà guāng míng |
quang minh chính đại |
19 |
告退 |
gào tuì |
cáo lui |
20 |
告辞 |
gào cí |
cáo từ |
21 |
免礼 |
miǎn lǐ |
miễn lễ |
22 |
平身 |
píng shēn |
bình thân |
23 |
叩见 |
kòu jiàn |
khấu kiến |
24 |
出超 |
chū chāo |
xuất chiêu |
25 |
侍寝 |
shì qǐn |
thị tẩm |
26 |
暗杀 |
àn shā |
ám sát |
27 |
继承皇位 |
jì chéng huáng wèi |
kế thừa hoàng vị |
28 |
登上皇位 |
dēng shàng huáng wèi |
lên ngôi |
29 |
请安 |
qǐng ān |
thỉnh an |
30 |
拜见 |
bài jiàn |
bái kiến |
31 |
行礼 |
xíng lǐ |
hành lễ |
32 |
奉命 |
fèng mìng |
phụng mệnh |
33 |
遵命 |
zūn mìng |
tuân mệnh |
34 |
伺候 |
sì hòu |
hầu hạ, phục dịch |
35 |
赐婚 |
cì hūn |
ban hôn |
36 |
练功 |
liàn gōng |
luyện công |
37 |
练剑 |
liàn jiàn |
luyện kiếm |
38 |
成亲 |
chéng qīn |
thành thân |
39 |
接旨 |
jiē zhǐ |
tiếp chỉ |
40 |
朕 |
zhèn |
trẫm |
41 |
本王 |
běn wáng |
bổn vương |
42 |
哀家 |
āi jiā |
ai gia |
43 |
奴才 |
nú cái |
nô tài |
44 |
奴婢 |
nú bì |
nô tì |
45 |
寡人 |
guǎ rén |
quả nhân |
46 |
微臣 |
wēi chén |
vi thần |
47 |
爱妃 |
ài fēi |
ái phi |
48 |
众爱卿 |
zhòng ài qīng |
chúng ái khanh |
49 |
美人 |
měi rén |
mĩ nhân |
50 |
小人 |
xiǎo rén |
tiểu nhân |
51 |
草民 |
cǎo mín |
thảo dân |
52 |
民女 |
mín nǚ |
dân nữ |
53 |
下官 |
xià guān |
hạ quan |
54 |
在下 |
zài xià |
tại hạ |
55 |
公子 |
gōng zǐ |
công tử |
56 |
小姐 |
xiǎo jiě |
tiểu thư |
57 |
大侠 |
dà xiá |
đại hiệp |
58 |
大人 |
dà rén |
đại nhân |
59 |
夫人 |
fū rén |
phu nhân |
60 |
贱人 |
jiàn rén |
tiện nhân |
61 |
属下 |
shǔ xià |
thuộc hạ |
62 |
妖怪 |
yāo guài |
yêu quái |
63 |
罪臣 |
zuì chén |
tội thần |
64 |
仙子 |
xiān zǐ |
tiên tử |
65 |
上仙 |
shàng xiān |
thượng tiên |
66 |
上神 |
shàng shén |
thượng thần |
67 |
恩人 |
ēn rén |
ân nhân |
68 |
师傅 |
shīfu |
sư phụ |
69 |
师兄 |
shī xiōng |
sư huynh |
70 |
师弟 |
shī dì |
sư đệ |
71 |
师妹 |
shī mèi |
sư muội |
72 |
师姐 |
shī jiě |
sư tỉ |
73 |
徒弟 |
tú dì |
đồ đệ |
74 |
掌门人 |
zhǎng mén rén |
trưởng môn nhân |
75 |
姑娘 |
gū niang |
cô nương |
76 |
剑客 |
jiàn kè |
kiếm khách |
77 |
娘子 |
niáng zǐ |
nương tử |
78 |
好汉 |
hǎo hàn |
hảo hán |
79 |
皇上 |
huáng shàng |
hoàng thượng |
80 |
王爷 |
wáng yé |
vương gia |
81 |
皇后 |
huáng hòu |
hoàng hậu |
82 |
太后 |
tài hòu |
thái hậu |
83 |
皇子 |
huáng zǐ |
hoàng tử |
84 |
太子 |
tài zǐ |
thái tử |
85 |
太子妃 |
tài zǐ fēi |
thái tử phi |
86 |
娘娘 |
niáng niang |
nương nương |
87 |
公主 |
gōng zhǔ |
công chúa |
88 |
贝勒爷 |
bèi lè yé |
bối lạc gia |
89 |
殿下 |
diàn xià |
điện hạ |
90 |
将军 |
jiāng jūn |
tướng quân |
91 |
少爷 |
shào yé |
thiếu gia |
92 |
少夫人 |
shào fū rén |
thiếu phu nhân |
93 |
侍卫 |
shì wèi |
thị vệ |
94 |
刺客 |
cì kè |
thích khách |
95 |
太医 |
tài yī |
thái y |
96 |
皇宫 |
huáng gōng |
hoàng cung |
97 |
寝宫 |
qǐn gōng |
tẩm cung |
98 |
后宫 |
hòu gōng |
hậu cung |
99 |
冷宫 |
lěng gōng |
lãnh cung |
100 |
王府 |
wáng fǔ |
vương phủ |
101 |
大牢 |
dà láo |
đại lao |
102 |
御花园 |
yù huā yuán |
ngự hoa viên |
103 |
御膳房 |
yù shàn fáng |
ngự thiện phòng |
104 |
禁宫 |
jīn gōng |
cấm cung |
Bạn cảm thấy những từ vựng này có khó nhớ không? Nếu bạn là một người mới tìm hiểu về tiếng Trung nhưng không biết học thế nào cho hiệu quả thì đừng ngần ngại hãy inbox ngay cho Nguyên Khôi theo fanpage DU HỌC NGUYÊN KHÔI/ Tiếng Trung Nguyên Khôi. Hoặc bạn cũng có thể liên hệ hotline 0965.115.155 để được tư vấn và xếp lớp phù hợp.
DU HỌC NGUYÊN KHÔI - Chuyên biệt về du học Trung Quốc
==============================================================
Mọi thắc mắc hoặc ý kiến đóng góp vui lòng liên hệ:
DU HỌC & TIẾNG TRUNG NGUYÊN KHÔI
Add: Liền kề C9, Pandora 53 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline: 0965.055.855 – 0983.947.269 – 0866.7575.79 - 0965.115.155
Tin khác
- Tứ đại danh sơn Trung Quốc
- Phúc Kiến - địa phương có ngôn ngữ đa dạng bậc nhất Trung Quốc
- Du học Trung Quốc ngành du lịch ở đâu?
- Học bổng Khổng Tử loại B là gì?
- Học tiếng Trung qua bức thư số 1 cuốn 999 bức thư gửi cho chính mình
- Bảng chữ cái tiếng Trung & cách phát âm
- Từ vựng tiếng Trung - Chủ đề sách
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề 12 cung hoàng đạo
- Từ vựng tiếng Trung về chủ đề hoa quả
- Chi phí du học Trung Quốc 2019 tầm bao nhiêu?
Bình luận của bạn