Từ vựng chủ đề du học Trung Quốc
Nếu các bạn có dự định du học Trung Quốc, chắc hẳn các bạn đang tìm hiểu rất kỹ lưỡng về mọi khía cạnh liên quan như: Cách thức săn học bổng Trung Quốc, môi trường học, trường lớp cho đến việc "có nên mang nồi cơm điện không?"...
Có những vấn đề xuất phát từ việc bạn lo lắng hơi thái quá. Nhưng có một vấn đề mà bạn chắc chắn nên nắm vững trước khi sang nếu không muốn trở thành một kẻ ngô nghê giữa nhịp sống như vũ bão của các thành phố Trung Quốc đó là những từ vựng cơ bản về chủ đề lớp học.
Hãy lấy giấy bút và note ngay lại những từ vựng Du học & Tiếng Trung Nguyên Khôi dưới đây! Bởi lẽ chúng chắc chắn là những từ bạn sẽ phải dùng khi du học tại Trung Quốc đấy nhé!
1. 录取通知书 /Lùqǔ tōngzhī shū /:Giấy gọi nhập học
2. 辅导教师 / Fǔdǎo jiàoshī /: Thầy quản lý (Người quản lý các vấn đề hành chính và hoạt động ngoại khóa của bạn)
3. 导师 / Dǎoshī /: Thầy giáo hướng dẫn (Người sẽ nắm trong tay hầu hết quyền quyết định các vấn đề liên quan đến học tập của bạn, từ việc hướng dẫn, định hướng bạn học cho đến quyết định có cho bạn ra trường hay không?)
4. 校外导师 / Xiàowài dǎoshī /: Thầy hướng dẫn nhưng không phải giáo viên toàn thời gian trong trường. (Các thầy giáo này có thể là từ trường khác sang, hoặc là doanh nhân có học vị đủ cao để được nhận vào hướng dẫn học sinh trong trường)
5. 学长/ Xuézhǎng /: Gọi chung cho nam sinh khóa trên
6. 学姐/ Xué jiě /: Gọi chung cho nữ sinh khóa trên
7. 学妹/ Xué mèi /: Gọi chung cho nữ sinh khóa dưới
8. 学弟/ Xué dì /: Gọi chung cho nam sinh khóa dưới
9. 室友 / Shìyǒu /: Bạn cùng phòng
>>> Tìm hiểu thêm: Học tiếng Trung cơ bản - Nguyên Khôi tại đây
10. 师傅 / Shīfu /: (nam) lao công/thơ trong trường, hay các bác tài xế
11. 阿姨 / Āyí /: (nữ) lao công/thợ trong trường
12. 学生管理系统 / Xuéshēng guǎnlǐ xìtǒng /: Trang web quản lý thông tin học sinh
13. 必修课 / Bìxiū kè /: Môn học bắt buộc
14. 选修课 / Xuǎnxiū kè /: Môn học tự chọn
15. 招生办公室 / Zhāoshēng bàngōngshì /: Văn phòng chiêu sinh
16. 学生证 / Xuéshēng zhèng /: Thẻ học sinh
17. 学习签证 / Xuéxí qiānzhèng /: Loại visa học tập cho học sinh
18. 论文 / Lùnwén /: Luận văn hoặc bài tiểu luận (tiểu luận cuối kỳ thường yêu cầu 3000-5000 từ)
19. 讲稿 / Jiǎnggǎo /: Nội dung bằng văn bản của một bài phát biểu hoặc bài giảng
20. 草稿 / Cǎogǎo /: Bản nháp, bản thử
21. 讲座 / Jiǎngzuò /: Buổi hội thảo học thuật, buổi giảng tọa
22. 抽盲 / Chōu máng /: Thủ tục rút thăm để xem luận văn tốt nghiệp có phải đưa lên thành phố để xét duyệt không
23. 盲审 / Máng shěn /: Thủ tục xét duyệt luận văn xem có đủ chất lượng bảo vệ không
24. 查重 / Chá chóng /: Kiểm tra độ trùng lặp của luận văn (thường giới hạn dưới 15%)
25. 食堂 / Shítáng /: Nhà ăn sinh viên
26. 教学楼 / Jiàoxué lóu /: Lầu học
27. 教室/ Jiàoshì /: Phòng học
28. 公费 / Gōngfèi /: Học sinh học theo dạng học bổng hoặc có đơn vị khác tài trợ
29. 自费 / Zìfèi /: Học sinh học theo dạng tự đóng phí
30. 盖章 / Gài zhāng /: Đóng dấu
31. 文献综述 / Wénxiàn zòngshù /: Phần tổng hợp nghiên cứu của một bài luận văn hoặc một chuyên đề nghiên cứu. (tổng hợp các nghiên cứu từng có liên quan đến đề tài theo trình tự thời gian hoặc địa lý)
32. 读书报告 / Dúshū bàogào /: Báo cáo sau khi đọc sách
33. 学期 / Xuéqí /: Học kỳ
34. 聚餐 / Jùcān /: Bữa liên hoan tập thể
35. 服务台 / Fúwù tái / : Quầy lễ tân
36. 前台 / Qiántái /: Quầy lễ tân
Còn rất nhiều từ vựng nữa, hãy tiếp tục theo dõi Du học & Tiếng Trung Nguyên Khôi để được cập nhật liên tục nhé bạn!
======================================================
Mọi thắc mắc cần hoặc ý kiến đóng góp cho chúng tôi vui lòng liên hệ:
DU HỌC & TIẾNG TRUNG NGUYÊN KHÔI
CS1: 08, Park2, Time City, Minh Khai, Hà Nội
CS2: Tầng 8, 148 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline: 0965.055.855 – 0983.947.269 – 0965.115.155
Mục khác
- Từ vựng tiếng Trung - Chủ đề sách
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề 12 cung hoàng đạo
- Tiếng Trung chủ đề Valentine
- Từ vựng tiếng Trung về chủ đề xưng hô trong gia đình
- Từ vựng tiếng Trung về Tết ông Công ông Táo
- Các họ trong tiếng Trung
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề trang điểm và làm đẹp
- TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG - CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
- Từ vựng tiếng Trung về lễ tết
- Đồng ý và phản đối trong tiếng Trung
Bình luận của bạn