Đăng nhập

Hủy

Đăng ký tài khoản

Hủy

Lấy lại mật khẩu

Hủy

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề xưng hô trong gia đình

Người Trung Quốc sẽ xưng hô thế nào? Mời bạn tham khảo bài viết “Từ vựng tiếng Trung về chủ đề xưng hô trong gia đình" để có câu trả lời chi tiết.

Cũng giống như Việt Nam, người Trung Quốc rất trọng lễ nghĩa. Chính vì vậy, khi giao tiếp việc gọi đúng tên, xưng hô đúng vai vế sẽ giúp bạn tạo thiện cảm lớn với người đối diện.

Tuy nhiên, khi học tiếng Trung bạn sẽ thấy người Trung có nhiều cách xưng hô khác nhau đối với từng đối tượng khác nhau.

Nhằm giúp các bạn dễ dàng hơn khi học và giao tiếp tiếng Trung, hôm nay, Du học và Tiếng Trung Nguyên Khôi sẽ giúp bạn hệ thống các cách xưng hô trong gia đình bằng tiếng Trung. Mong rằng bài học từ vựng tiếng Trung hôm nay sẽ hữu ích và giúp bạn tự học tiếng Trung hiệu quả.

1. Từ vựng tiếng Trung cơ bản về chủ đề gia đình

Bố: 父亲 /Fùqīn/ – 爸爸 /Bàba/

Mẹ: 母亲 /Mǔqīn/ – 妈妈 /Māma/

Vợ : 妻子 /Qīzi/ – 老婆 /Lǎopó/

Chồng: 丈夫 /Zhàngfu/ – 老公 /Lǎogōng/

Con trai : 儿子 /Érzi/

Con dâu: 媳妇 /Xífù/

Cháu trai nội: 孙子/ Sūnzi/

Cháu gái nội: 孙女 /Sūnnǚ/

Con gái : 女儿 /Nǚ’ér/

Con rể : 女婿 /Nǚxù/

Cháu trai ngoại: 外孙 /Wàisūn/

Cháu gái ngoại: 外孙女 /Wàisūnnǚ/

2. Từ vựng tiếng Trung về cách xưng hô đối với gia đình anh, em trai

Anh trai: 哥哥 /Gēgē/

Chị dâu: 大嫂 /Dàsǎo/

Em trai: 弟弟/Dìdì/

Em dâu: 弟妹 /Dìmèi/

Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú) 侄子/侄女 /Zhízi/Zhínǚ/

Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô) 舅侄/舅侄女 /Jiù zhí/Jiù zhínǚ/

3. Từ vựng tiếng Trung về cách xưng hô đối với gia đình chị, em gái

Chị gái: 姐姐 /Jiějie/

Anh rể: 姐夫 /Jiěfū/

Em gái: 妹妹 /Mèimei/

Em rể: 妹夫 /Mèifū/

Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu): 外甥/外甥女 /Wàishēng/Wàishēngnǚ/

Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì): 姨侄/姨侄女 /Yí zhí/Yí zhínǚ/

4. Từ vựng tiếng Trung về cách xưng hô đối với gia đình thông gia

Bố chồng: 公公 /Gōnggōng/

Mẹ chồng: 婆婆 /Pópo/

Bố vợ: 岳父 /Yuèfù/

Mẹ vợ: 岳母 /Yuèmǔ/

Ông thông gia: 亲家公 /Qìngjiā gōng/

Bà thông gia: 亲家母 /Qìngjiāmǔ/

5. Từ vựng tiếng Trung về xưng hô đối với họ hàng bên nội trong tiếng Trung

 Ông nội: 爷爷 /Yéye/

Bà nội: 奶奶 /Nǎinai/

Bác trai(anh trai của bố): 伯父 /Bófù/

Bác dâu: 伯母 /Bómǔ/

Chú(em trai của bố): 叔父 /Shūfù/

Thím: 婶婶 /Shěnshen/

Anh em họ (con của anh, em trai bố): 堂哥/// /Táng gē/jiě/dì/mèi/

Bác gái/cô (chị, em gái của bố): 姑妈 /Gūmā/

Bác/chú rể: 姑夫 /Gūfu/

Anh em họ (con của chị, em gái bố): 表哥/// /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/

6. Từ vựng tiếng Trung về cách xưng hô đối với họ hàng bên ngoại

Ông ngoại: 外公 /Wàigōng/

Bà ngoại: 外婆 /Wàipó/

Cậu(anh, em trai của mẹ): 舅舅 /Jiùjiu/

Mợ: 舅妈 /Jiùmā/

Anh em họ (con của anh, em trai của mẹ): 表哥/// /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/

Dì(chị, em gái của mẹ): 姨妈 /Yímā/

Chú(chồng của dì): 姨夫 /Yífu/

Anh em họ (con của chị, em gái của mẹ): 表哥/// /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/

7. Từ vựng tiếng Trung về một số các xưng hô khác

Mẹ kế: 继母/Jìmǔ/ – 后妈 /Hòumā/

Bố dượng: 继父 /Jìfù/ -后父 /Hòufù/

Họ hàng: 亲戚 /Qīnqi/

Bạn có thấy bài viết trên hữu ích không? Hãy comment bên dưới để Nguyên Khôi biết nhé!

Và nếu bạn quan tâm đến vấn đề gì bạn cũng có thể để lại ý kiến, Nguyên Khôi sẽ giải đáp giúp bạn.

Bạn cũng đừng quên, Tiếng Trung Nguyên Khôi liên tục chiêu sinh lớp mới nhằm giúp các bạn tiếp cận với văn hóa Trung Quốc, chữ viết Trung Quốc một cách bài bản và hiệu quả nhất.

Liên hệ ngay hotline 0973.970.590 hoặc inbox fanpage DU HỌC NGUYÊN KHÔI/ Tiếng Trung Nguyên Khôi để được tư vấn kỹ hơn về khóa học và xếp lớp phù hợp.

==============================================================

Mọi thắc mắc cần hoặc ý kiến đóng góp cho chúng tôi vui lòng liên hệ:

DU HỌC & TIẾNG TRUNG NGUYÊN KHÔI

CS1: 08, Park2, Time City, Minh Khai, Hà Nội
CS2: Tầng 8, 148 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Hotline: 0965.055.855 – 0983.947.269 – 0965.115.155

Bình luận của bạn