Đồng ý và phản đối trong tiếng Trung
Cuộc sống luôn xoay quanh các quan điểm khác nhau và việc nêu lên quan điểm của mình là điều đương nhiên, nhưng diễn tả nó như thế nào khi bạn đồng ý hay phản đổi ý kiến đó bằng tiếng Trung thì như thế nào nhỉ? Hãy cùng Du học Nguyên Khôi tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về Đồng ý và phản đối nhé!
Từ vựng tiếng Trung về đồng ý
1. Được 好(的)OK.
2. Đúng vậy. 对 Duì.
3. OK 行。Xíng.
4. Chủ ý hay 好主意。Hǎo zhǔyì.
5. Nghe theo anh đấy 听你的 Tīng nǐ de.
6. Anh nói đúng 你说的对 Nǐ shuō de duì.
7. Tôi không có ý kiến 我没意见 Wǒ méi yìjiàn.
8. Tôi đồng ý 我同意 Wǒ tóngyì.
9. Cứ làm như anh nói vậy. 就照你说的办吧。Jiù zhào nǐ shuō de bàn ba.
>>> Tham khảo: Các khóa học tiếng Trung - Nguyên Khôi tại đây
Từ vựng tiếng Trung về phản đối
1. Phản đối trực tiếp 直接反对 Zhíjiē fǎnduì
2. Không được 不行 No.
3. Không đúng. 不对 Bú duì.
4. Không đồng ý 不同意 Bù tóngyì.
5. Anh nói sai rồi 你说的不对 Nǐ shuō de bú duì.
6. Tôi không cho là như vậy 我不这样认为 Wǒ bú zhèyàng rènwéi.
7. Tôi không đồng ý với cách nghĩ của anh 我不同意你的看法。Wǒ bù tóngyì nǐ de kànfǎ.
8. Cách nghĩ của tôi và của anh khác nhau. 我的想法和你的不一样 Wǒ de xiǎngfǎ hé nǐ de bù yíyàng.
9. Anh nói như vậy, tôi không thể chấp nhận. 你这么说,我不能接受。Nǐ zhème shuō, wǒ bù néng jiēshòu.
10. Phản đối gián tiếp 间接反对 Jiànjiē fǎnduì
11. Có thể sự việc không đơn giản như thế. 可能事情没这么简单 Kěnéng shìqing méi zhème jiǎndān.
12. E rằng sự việc không giống như anh nói. 恐怕事情不像你说的那样。Kǒngpà shìqing bú xiàng nǐ shuō de nàyàng.
13. Có lẽ nên cân nhắc ở một góc độ khác thì hay hơn 也许换个角度考虑更好。Yěxǔ huàn ge jiǎodù kǎolǜ gèng hǎo.
14. Nếu là tôi, có thể tôi sẽ không nghĩ như vậy. 要是我,可能就不这样想。Yàoshi wǒ, kěnéng jiù bú zhèyàng xiǎng.
Du học Nguyên Khôi hi vọng mang đến bạn kiến thức hữu ích nhất về các kiến thức tiếng Trung và có thể sử dụng chúng linh hoạt trong giao tiếp đời thường.
Hãy cùng lưu lại để có thể sử dụng khi cần thiết các bạn nhé !!!
==========================================================
Mọi thắc mắc cần hoặc ý kiến đóng góp cho chúng tôi vui lòng liên hệ:
DU HỌC & TIẾNG TRUNG NGUYÊN KHÔI
CS1: 08, Park2, Time City, Minh Khai, Hà Nội
CS2: Tầng 8, 148 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline: 0965.055.855 – 0983.947.269 – 0965.115.155
Mục khác
- Từ vựng tiếng Trung - Chủ đề sách
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề 12 cung hoàng đạo
- Tiếng Trung chủ đề Valentine
- Từ vựng tiếng Trung về chủ đề xưng hô trong gia đình
- Từ vựng tiếng Trung về Tết ông Công ông Táo
- Các họ trong tiếng Trung
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề trang điểm và làm đẹp
- Từ vựng chủ đề du học Trung Quốc
- TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG - CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
- Từ vựng tiếng Trung về lễ tết
Bình luận của bạn