Các họ trong tiếng Trung
Đã bao giờ các bạn thắc mắc họ tên của mình trong tiếng Trung sẽ viết và phiên âm như thế nào chưa? Tìm hiểu họ và tên tiếng Trung của mình để biết được ý nghĩa của nó như thế nào qua bài viết hôm nay của Du học Nguyên Khôi nhé!
1 | AN - 安 an |
2 | ANH – 英 yīng |
3 | Á - 亚 Yà |
4 | ÁNH - 映 Yìng |
5 | ẢNH - 影 Yǐng |
6 | ÂN - 恩 Ēn |
7 | ẤN- 印 Yìn |
8 | ẨN - 隐 Yǐn |
9 | BA - 波 Bō |
10 | BÁ - 伯 Bó |
11 | BÁCH - 百 Bǎi |
12 | BẠCH - 白 Bái |
13 | BẢO - 宝 Bǎo |
14 | BẮC – 北 Běi |
15 | BẰNG - 冯 Féng |
16 | BÉ - 閉 Bì |
17 | BÍCH - 碧 Bì |
18 | BIÊN - 边 Biān |
19 | BÌNH – 平 Píng |
20 | BÍNH - 柄 Bǐng |
21 | BỐI - 贝 Bèi |
22 | BÙI – 裴 Péi |
23 | CAO - 高 Gāo |
24 | CẢNH - 景 Jǐng |
25 | CHÁNH - 正 Zhèng |
26 | CHẤN - 震 Zhèn |
27 | CHÂU - 朱 Zhū |
28 | CHI – 芝 Zhī |
29 | CHÍ - 志 Zhì |
30 | CHIẾN – 战 Zhàn |
31 | CHIỂU - 沼 Zhǎo |
32 | CHINH - 征 Zhēng |
33 | CHÍNH - 正 Zhèng |
34 | CHỈNH - 整 Zhěng |
35 | CHUẨN - 准 Zhǔn |
36 | CHUNG - 终 Zhōng |
37 | CHÚNG - 众 Zhòng |
38 | CÔNG - 公 Gōng |
39 | CUNG - 工 Gōng |
40 | CƯỜNG - 强 Qiáng |
41 | CỬU - 九 Jiǔ |
42 | DANH – 名 Míng |
43 | DẠ - 夜 Yè |
44 | DIỄM - 艳 Yàn |
45 | DIỆP - 叶 Yè |
46 | DIỆU - 妙 Miào |
47 | DOANH - 嬴 Yíng |
48 | DOÃN - 尹 Yǐn |
49 | DỤC - 育 Yù |
50 | DUNG - 蓉 Róng |
51 | DŨNG - 勇 Yǒng |
52 | DUY – 维 Wéi |
53 | DUYÊN - 缘 Yuán |
54 | DỰ - 吁 Xū |
55 | DƯƠNG - 羊 Yáng |
56 | DƯƠNG - 杨 Yáng |
57 | DƯỠNG - 养 Yǎng |
58 | ĐẠI - 大 Dà |
59 | ĐÀO - 桃 Táo |
60 | ĐAN - 丹 Dān |
61 | ĐAM - 担 Dān |
62 | ĐÀM - 谈 Tán |
63 | ĐẢM - 担 Dān |
64 | ĐẠM - 淡 Dàn |
65 | ĐẠT - 达 |
66 | ĐẮC - 得 De |
67 | ĐĂNG – 登 Dēng |
68 | ĐĂNG - 灯 Dēng |
69 | ĐẶNG - 邓 Dèng |
70 | ĐÍCH - 嫡 Dí |
71 | ĐỊCH - 狄 Dí |
72 | ĐINH - 丁 Dīng |
73 | ĐÌNH - 庭 Tíng |
74 | ĐỊNH - 定 Dìng |
75 | ĐIỀM - 恬 Tián |
76 | ĐIỂM - 点 Diǎn |
77 | ĐIỀN - 田 Tián |
78 | ĐIỆN - 电 Diàn |
79 | ĐIỆP - 蝶 Dié |
80 | ĐOAN - 端 Duān |
81 | ĐÔ - 都 Dōu |
82 | ĐỖ - 杜 Dù |
83 | ĐÔN - 惇 Dūn |
84 | ĐỒNG – 仝 Tóng |
85 | ĐỨC - - 德 Dé |
86 | GẤM – 錦 Jǐn |
87 | GIA - 嘉 Jiā |
88 | GIANG - 江 Jiāng |
89 | GIAO - 交 Jiāo |
90 | GIÁP - 甲 Jiǎ |
91 | QUAN - 关 Guān |
92 | HÀ - 何 Hé |
93 | HẠ - 夏 Xià |
94 | HẢI - 海 Hǎi |
95 | HÀN - 韩 Hán |
96 | HẠNH - 行 Xíng |
97 | HÀO - 豪 Háo |
98 | HẢO - 好 Hǎo |
99 | HẠO - 昊 Hào |
100 | HẰNG - 姮 |
101 | HÂN - 欣 Xīn |
102 | HẬU - 后 hòu |
103 | HIÊN - 萱 Xuān |
104 | HIỀN - 贤 Xián |
105 | HIỆN - 现 Xiàn |
106 | HIỂN - 显 Xiǎn |
107 | HIỆP - 侠 Xiá |
108 | HIẾU - 孝 Xiào |
109 | HINH - 馨 Xīn |
110 | HOA - 花 Huā |
111 | HÒA - 和 |
112 | HÓA - 化 |
113 | HỎA - 火 Huǒ |
114 | HỌC - 学 Xué |
115 | HOẠCH - 获 Huò |
116 | HOÀI - 怀 Huái |
117 | HOAN - 欢 Huan |
118 | HOÁN - 奂 Huàn |
119 | HOẠN - 宦 Huàn |
120 | HOÀN - 环 Huán |
121 | HOÀNG - 黄 Huáng |
122 | HỒ - 胡 Hú |
123 | HỒNG - 红 Hóng |
124 | HỢP - 合 Hé |
125 | HỢI - 亥 Hài |
126 | HUÂN - 勋 Xūn |
127 | HUẤN - 训 Xun |
128 | HÙNG - 雄 Xióng |
129 | HUY - 辉 Huī |
130 | HUYỀN - 玄 Xuán |
131 | HUỲNH - 黄 Huáng |
132 | HUYNH - 兄 Xiōng |
133 | HỨA - 許 (许) Xǔ |
134 | HƯNG - 兴 Xìng |
135 | HƯƠNG - 香 Xiāng |
136 | HỮU - 友 You |
137 | KIM - 金 Jīn |
138 | KIỀU - 翘 Qiào |
139 | KIỆT - 杰 Jié |
140 | KHA - 轲 Kē |
141 | KHANG - 康 Kāng |
142 | KHẢI - 啓 (启) Qǐ |
143 | KHẢI - 凯 Kǎi |
144 | KHÁNH - 庆 Qìng |
145 | KHOA – 科 Kē |
146 | KHÔI - 魁 Kuì |
147 | KHUẤT - 屈 Qū |
148 | KHUÊ - 圭 Guī |
149 | KỲ - 淇 Qí |
150 | LÃ - 吕 Lǚ |
151 | LẠI - 赖 Lài |
152 | - 兰 Lán |
153 | LÀNH - 令 Lìng |
154 | LÃNH - 领 Lǐng |
155 | LÂM - 林 Lín |
156 | LEN - 縺 Lián |
157 | LÊ - 黎 Lí |
158 | LỄ - 礼 Lǐ |
159 | LI - 犛 Máo |
160 | LINH - 泠 Líng |
161 | LIÊN - 莲 Lián |
162 | LONG - 龙 Lóng |
163 | LUÂN - 伦 Lún |
164 | LỤC - 陸 Lù |
165 | LƯƠNG - 良 Liáng |
166 | LY - 璃 Lí |
167 | LÝ - 李 Li |
168 | MÃ - 马 Mǎ |
169 | MAI - 梅 Méi |
170 | MẠNH – 孟 Mèng |
171 | MỊCH - 幂 Mi |
172 | MINH - 明 Míng |
173 | MỔ - 剖 Pōu |
174 | MY - 嵋 Méi |
175 | MỸ – MĨ - 美 Měi |
176 | NAM - 南 Nán |
177 | NHẬT - 日 Rì |
178 | NHÂN - 人 Rén |
179 | NHI - 儿 Er |
180 | NHIÊN - 然 Rán |
181 | NHƯ - 如 Rú |
182 | NINH - 娥 É |
183 | NGÂN - 银 Yín |
184 | NGỌC - 玉 Yù |
185 | NGÔ - 吴 Wú |
186 | NGỘ - 悟 Wù |
187 | NGUYÊN - 原 Yuán |
188 | NGUYỄN - 阮 Ruǎn |
189 | NỮ – 女 Nǚ |
190 | PHAN - 藩 Fān |
191 | PHẠM - 范 Fàn |
192 | PHI -菲 Fēi |
193 | PHÍ - 费 Fèi |
194 | PHONG - 峰 Fēng |
195 | PHONG - 风 Fēng |
196 | PHÚ - 富 Fù |
197 | PHÙ - 扶 Fú |
198 | PHƯƠNG - 芳 Fāng |
199 | PHÙNG - 冯 Féng |
200 | PHỤNG - 凤 Fèng |
201 | PHƯỢNG - 凤 Fèng |
202 | QUANG - 光 Guāng |
203 | QUÁCH - 郭 Guō |
204 | QUÂN - 军 Jūn |
205 | QUỐC - 国 Guó |
206 | QUYÊN - 娟 Juān |
207 | QUỲNH - 琼 Qióng |
208 | SANG 瀧 shuāng |
209 | SÂM - 森 Sēn |
210 | SẨM - 審 Shěn |
211 | SONG - 双 Shuāng |
212 | SƠN - 山 Shān |
213 | TẠ - 谢 Xiè |
214 | TÀI - 才 Cái |
215 | TÀO - 曹 Cáo |
216 | TÂN - 新 Xīn |
217 | TẤN - 晋 Jìn |
218 | TĂNG 曾 Céng |
219 | THÁI - 泰 Zhōu |
220 | THANH - 青 Qīng |
221 | THÀNH - 城 Chéng |
222 | THÀNH - 成 Chéng |
223 | THÀNH - 诚 Chéng |
224 | THẠNH - 盛 Shèng |
225 | THAO - 洮 Táo |
226 | THẢO - 草 Cǎo |
227 | THẮNG - 胜 Shèng |
228 | THẾ - 世 Shì |
229 | THI - 诗 Shī |
230 | THỊ - 氏 Shì |
231 | THIÊM - 添 Tiān |
232 | THỊNH - 盛 Shèng |
233 | THIÊN - 天 Tiān |
234 | THIỆN - 善 Shàn |
235 | THIỆU - 绍 Shào |
236 | THOA - 釵 Chāi |
237 | THOẠI - 话 Huà |
238 | THỔ - 土 Tǔ |
239 | THUẬN - 顺 Shùn |
240 | THỦY - 水 Shuǐ |
241 | THÚY - 翠 Cuì |
242 | THÙY - 垂 Chuí |
243 | THÙY - 署 Shǔ |
244 | THỤY - 瑞 Ruì |
245 | THU - 秋 Qiū |
246 | THƯ - 书 Shū |
247 | THƯƠNG - 鸧 |
248 | THƯƠNG - 怆 Chuàng |
249 | TIÊN - 仙 Xian |
250 | TIẾN - 进 Jìn |
251 | TÍN - 信 Xìn |
252 | TỊNH - 净 Jìng |
253 | TOÀN - 全 Quán |
254 | TÔ - 苏 Sū |
255 | TÚ - 宿 Sù |
256 | TÙNG - 松 Sōng |
257 | TUÂN - 荀 Xún |
258 | TUẤN - 俊 Jùn |
259 | TUYẾT - 雪 Xuě |
260 | TƯỜNG - 祥 Xiáng |
261 | TƯ - 胥 Xū |
262 | TRANG - 妝 Zhuāng |
263 | TRÂM - 簪 Zān |
264 | TRẦM - 沉 Chén |
265 | TRẦN - 陈 Chén |
266 | TRÍ - 智 Zhì |
267 | TRINH - 貞 贞 Zhēn |
268 | TRỊNH – 郑 Zhèng |
269 | TRIỂN - 展 Zhǎn |
270 | TRUNG - 忠 Zhōng |
271 | TRƯƠNG - 张 Zhāng |
272 | TUYỀN - 璿 Xuán |
273 | UYÊN - 鸳 Yuān |
274 | UYỂN - 苑 Yuàn |
275 | VĂN - 文 Wén |
276 | VÂN - 芸 Yún |
277 | VẤN - 问 Wèn |
278 | VĨ - 伟 Wěi |
279 | VINH - 荣 Róng |
280 | VĨNH - 永 Yǒng |
281 | VIẾT - 曰 Yuē |
282 | VIỆT - 越 Yuè |
283 | VÕ - 武 Wǔ |
284 | VŨ - 武 Wǔ |
285 | VŨ - 羽 Wǔ |
286 | VƯƠNG - 王 Wáng |
287 | VƯỢNG - 旺 Wàng |
288 | VI – 韦 Wéi |
289 | VY – 韦 Wéi |
290 | Ý - 意 Yì |
291 | YẾN - 燕 Yàn |
292 | XÂM – 浸 Jìn |
293 | XUÂN - 春 Chūn |
Trên đây là những từ vựng với chủ đề các họ trong tiếng Trung, các bạn hãy cùng lưu lại để ghi nhớ nhé! Và đừng quên theo dõi website Du học Nguyên Khôi để cập nhập những từ vựng mới nhất.
==============================================================
Mọi thắc mắc cần hoặc ý kiến đóng góp cho chúng tôi vui lòng liên hệ:
DU HỌC & TIẾNG TRUNG NGUYÊN KHÔI
CS1: 08, Park2, Time City, Minh Khai, Hà Nội
CS2: Tầng 8, 148 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline: 0965.055.855 – 0983.947.269 – 0965.115.155
Mục khác
- Mẫu giấy kẻ ô tập viết chữ Hán
- Vui học tiếng Trung chủ đề Halloween
- Tìm kiếm địa chỉ học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội
- Học tiếng Trung đánh hàng
- Tổng hợp phần mềm giúp bạn học tiếng Trung siêu đẳng cấp
- Học Tiếng Trung cấp tốc tại Hà Nội có tại Du học Nguyên Khôi
- Nếu muốn thi HSK đạt điểm cao thì bạn phải biết rõ về kì thi HSK NÀY
- Chia sẻ cách học tiếng trung tại nhà đơn giản, tiết kiệm mà hiệu quả nhất
- 5 phương pháp học tiếng Trung hiệu quả nhất dành cho người mới bắt đầu
- Cách phân biệt 再 và 又trong tiếng Trung
Bình luận của bạn