Đăng nhập

Hủy

Đăng ký tài khoản

Hủy

Lấy lại mật khẩu

Hủy

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG - CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH

Gia đình trong tiếng Trung phát âm như thế nào? Bạn đã nắm được hết những từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình: bố, mẹ, ông, bà… chưa? Cùng Trung tâm tiếng Trung Nguyên Khôi tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất về gia đình để bạn dễ dàng sử dụng và giao tiếp hàng ngày.

Hãy cùng học tiếng Trung cùng Du học Nguyên Khôi các bạn nhé

*Từ vựng tiếng Trung – Chủ đề xưng hô trong gia đình

1. Bố: 父亲 /Fùqīn/ – 爸爸 /Bàba/

2. Mẹ: 母亲 /Mǔqīn/ – 妈妈 /Māma/

3. Vợ : 妻子 /Qīzi/ – 老婆 /Lǎopó/

4. Chồng: 丈夫 /Zhàngfu/ – 老公 /Lǎogōng/

5. Con trai : 儿子 /Érzi/

6. Con dâu: 媳妇 /Xífù/

7. Cháu trai nội: 孙子/ Sūnzi/

8. Cháu gái nội: 孙女 /Sūnnǚ/

9. Con gái : 女儿 /Nǚ’ér/

10. Con rể : 女婿 /Nǚxù/

11. Cháu trai ngoại: 外孙 /Wàisūn/

12. Cháu gái ngoại: 外孙女 /Wàisūnnǚ/

*Cách xưng hô đối với gia đình anh, em trai trong tiếng Trung:

13. Anh trai: 哥哥 /Gēgē/

14. Chị dâu: 大嫂 /Dàsǎo/

15.Em trai: 弟弟/Dìdì/

16. Em dâu: 弟妹 /Dìmèi/

17.Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú) 侄子/侄女 /Zhízi/Zhínǚ/

18.Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô) 舅侄/舅侄女 /Jiù zhí/Jiù zhínǚ/

*Cách xưng hô đối với gia đình chị, em gái trong tiếng Trung:

19. Chị gái: 姐姐 /Jiějie/

20. Anh rể: 姐夫 /Jiěfū/

21. Em gái: 妹妹 /Mèimei/

22. Em rể: 妹夫 /Mèifū/

23. Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu): 外甥/外甥女 /Wàishēng/Wàishēngnǚ/

24. Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì): 姨侄/姨侄女 /Yí zhí/Yí zhínǚ/

*Cách xưng hô đối với gia đình thông gia trong tiếng Trung:

25. Bố chồng: 公公 /Gōnggōng/

26. Mẹ chồng: 婆婆 /Pópo/

27. Bố vợ: 岳父 /Yuèfù/

28. Mẹ vợ: 岳母 /Yuèmǔ/

29. Ông thông gia: 亲家公 /Qìngjiā gōng/

30. Bà thông gia: 亲家母 /Qìngjiāmǔ/

Cách xưng hô trong tiếng Trung

 

*Cách xưng hô đối với họ hàng bên nội trong tiếng Trung:

31. Ông nội: 爷爷 /Yéye/

32. Bà nội: 奶奶 /Nǎinai/

33. Bác trai(anh trai của bố): 伯父 /Bófù/

34. Bác dâu: 伯母 /Bómǔ/

35. Chú(em trai của bố): 叔父 /Shūfù/

36. Thím: 婶婶 /Shěnshen/

37. Anh em họ (con của anh, em trai bố): 堂哥/姐/弟/妹 /Táng gē/jiě/dì/mèi/

38. Bác gái/cô (chị, em gái của bố): 姑妈 /Gūmā/

39. Bác/chú rể: 姑夫 /Gūfu/

40. Anh em họ (con của chị, em gái bố): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/

*Cách xưng hô đối với họ hàng bên ngoại trong tiếng Trung:

41. Ông ngoại: 外公 /Wàigōng/

42. Bà ngoại: 外婆 /Wàipó/

43. Cậu(anh, em trai của mẹ): 舅舅 /Jiùjiu/

44. Mợ: 舅妈 /Jiùmā/

45. Anh em họ (con của anh, em trai của mẹ): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/

46. Dì(chị, em gái của mẹ): 姨妈 /Yímā/

47. Chú(chồng của dì): 姨夫 /Yífu/

48. Anh em họ (con của chị, em gái của mẹ): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/

*Một số các xưng hô khác:

49. Mẹ kế: 继母/Jìmǔ/ – 后妈 /Hòumā/

50. Bố dượng: 继父 /Jìfù/ -后父 /Hòufù/

51. Họ hàng: 亲戚 /Qīnqi/
 

Trên đây là những từ vựng chủ đề Gia đình bằng tiếng Trung mà Du học Nguyên Khôi đã tổng hợp. Các bạn hãy lưu lại để cùng ghi nhớ nhé.

Chúc các bạn thành công !

Đừng quên chia sẻ trang Du học Nguyên Khôi để tìm hiểu thêm nhiều chủ đề khác nữa nhé.

======================================================

Mọi thắc mắc cần hoặc ý kiến đóng góp cho chúng tôi vui lòng liên hệ:

DU HỌC & TIẾNG TRUNG NGUYÊN KHÔI

CS1: 08, Park2, Time City, Minh Khai, Hà Nội
CS2: Tầng 8, 148 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Hotline: 0965.055.855 – 0983.947.269 – 0965.115.155

 

Bình luận của bạn