Từ vựng tiếng Trung về lễ tết
Học ngay những từ vựng tiếng Trung về lễ tết cùng Du học & Tiếng Trung Nguyên Khôi bạn nhé!
1. Nguyên đán (tết dương lịch): 元邑 [yuán yì]
VD:
元邑是什么时候?
Yuán yì shì shénme shíhòu?
Tết dương là khi nào?
2. Tết (tết ta): 春节 [chūnjié]
VD:
中国的春节跟越南的春节都一样
Zhōngguó de chūnjié gēn yuènán de chūnjié dōu yīyàng.
Tết âm lịch ở Trung Quốc cũng giống Tết âm ở Việt Nam.
3. Pháo: 爆竹 [bàozhú]
VD:
爆竹在夜晚发出巨响。
Bàozhú zài yèwǎn fāchū jùxiǎng.
Pháo nổ đã tạo ra âm thanh lớn trong đêm .
4. Pháo, bánh pháo: 鞭炮 [biānpào]
Vd:
这种鞭炮的爆炸力极强。
Zhèzhǒng biānpào de bàozhàlì jíqiáng.
Loại pháo này nổ rất mạnh .
5. Ăn tết: 过年 [guònián]
VD:
在我们这个地方,过年的时候家家户户都放响鞭。
Zài wǒmen zhège dìfāng,guònián de shíhou jiājiāhùhù dōu fàng xiǎngbiān.
Ở chỗ của chúng tôi , khi ăn tết nhà nhà đều đốt pháo .
6. Tết ông công ông táo 灶王节 zào wāng jié
7. Lễ ông công ông táo 祭灶节 jì zào jié
8. Pháo hoa: 焰火 [yànhuǒ]
Vd:
孩子们在放焰火。
háizi men zài fàng yànhuŏ
Bọn trẻ con đang đốt pháo hoa .
9. Khay đựng bánh mứt kẹo 糖果盘 táng guǒ pán
10. Hạt dưa 西瓜子 xī guā zǐ
11. Cây Quất 金桔 jīn jú
12. Câu đối đỏ 红对联 hóng duìlián
13. Hoa mai腊梅 là méi
14. Hoa đào 报春花 bào chūn huā
15. Cây nêu: 旗竿 qí gān
16. Thịt mỡ 肥肉 féi ròu
17. Dưa hành 酸菜 suān cài
18. Tràng pháo: 爆竹 bào zhú
19. Bánh chưng xanh: 录粽子 lù zōng zi
20. Giao thừa: 除夕 chúxì
VD:
除夕你干什么?
Chúxì nǐ gàn shénme?
Giao thừa bạn làm gì ?
21. Thức đêm 30 đón giao thừa: 守岁 shǒusuì
VD:
我们都守岁迎接新年。
wŏmen dōu shŏusuì yíngjiē xīnnián
Chúng tôi đều cùng thức đêm 30 đón năm mới.
Xem thêm: Tết Nguyên Đán Cổ Truyền Ở Trung Quốc
22. Đoàn viên (đoàn tụ): 团圆 [tuányuán]
VD:
年三十是全家团圆的日子。
Nián sānshí shì quánjiā tuányuán de rìzi.
Ngày 30 là thời gian để cả gia đình đoàn tụ.
23. Bữa tiệc đêm giao thừa/ Tất niên: 年夜饭 [nián yèfàn]
VD:
年夜饭我们通常要吃鱼。
Niányèfàn wŏmen tōngcháng yào chī yú
Bữa tiệc giao thừa chúng tôi thường ăn cá .
24. Ăn sủi cảo: 吃饺子 chī jiǎozi
VD:
我很想吃饺子。饺子很好吃啊!
wŏ hĕn xiăng chījiăozi. Jiǎozi hěn hào chī a!
Tôi rất muốn ăn bánh chẻo. Bánh chẻo rất ngon
25. Bánh tết: 年糕 [niángāo]
Vd:
她给你做了些年糕。
Tā gĕi nĭ zuò le xiē niángāo
Cô ấy làm ít bánh tết cho bạn .
26. Nem rán: 春卷 chūnjuǎn
VD:
我要吃春卷。
wŏ yào chī chūnjuăn
Tối muốn ăn nem rán .
27. Cúng tổ tiên: 祭祖 jì zǔ
Vd:
第一个就是祭祖的仪式,不忘记祖先的意思。
dìyīgè jiùshì jìzŭ de yíshì bù wàngjì zŭxiān de yìsī
Đầu tiên chính là nghi lễ cúng tổ tiên, ý nghĩa là không quên tổ tiên.
28. Bài vị của tổ tiên: 祖宗牌位 zǔzōng páiwèi
29. Bàn thờ: 供桌 gòngzhuō
30. Chúc tết: 拜年 bàinián
VD:
新年来了,拜年啊!
xīnnián lái le bàinián a!
Năm mới đến rồi , chúc mừng năm mới !
31. Rập đầu lạy: 磕头 kētóu
VD:
他们跪下并磕头。
tāmen guìxià bìng kētóu
Họ quỳ xuống và cúi đầu lạy.
32. Hàng tết: 年货 niánhuò
VD:
他们把买来的年货放得满地都地。
tāmen bă măilái de niánhuò fàngdé măndì dōu dì
Họ đặt hàng tết mua được đặt khắp sàn .
33. Đèn lồng: 灯笼 [dēnglóng]
VD:
我喜欢灯笼。
wŏ xĭhuān dēnglŏng
Tôi thích đèn lồng .
34. Câu đối tết: 春联 [chūnlián]
VD:
春联是用红纸写得。
Chūnlián shì yòng hóngzhĭ xiĕ dé
Câu đối được viết bằng giấy đỏ .
35. Tiền mừng tuổi: 压岁钱 [yāsuìqián]
VD:
给小孩压岁钱
Gĕi xiăohái yāsuìqián
Cho bọn trẻ tiền mừng tuổi.
36. Chúc mừng năm mới: 恭贺新禧 [gōnghè xīnxǐ]
VD:
圣诞快乐,恭贺新禧!
shèngdàn kuàilè gōnghèxīnxĭ
Giáng sinh vui vẻ , chúc mừng năm mới .
37. Ngày lễ hội bốn mùa: 四季节日 [sìjì jiérì]
38. Tết nguyên tiêu: 元宵节 [yuánxiāo jié]
VD:
什么时候过元宵节?
shénme shíhòu guò yuánxiāojié
Đón tết nguyên tiêu khi nào ?
39. Hội hoa đăng: 灯会 [dēnghuì]
VD:
今年的灯会格外热闹。
Jīnnián de dēnghuì géwài rènào.
Lễ hội đèn lồng năm nay đặc biệt sống động.
40. Hoa đăng: 花灯 [huādēng]
Hy vọng qua bài viết từ vựng tiếng Trung về lễ tết sẽ giúp bạn thuận lợi hơn khi học tiếng Trung.
Bạn còn quan tâm đến chủ đề gì? Hãy comment dưới bài viết để Du học & tiếng Trung Nguyên Khôi giúp bạn trả lời nhé!
Hàng năm, Chính phủ Trung Quốc đều cấp một số suất học bổng du học Trung Quốc cho sinh viên nước ngoài muốn theo học tại trường. Nếu muốn apply hồ sơ tại trường nhưng chưa biết làm thế nào, hãy nhanh chóng nhấc điện thoại và gọi đến hotline của Nguyên Khôi - 0983.947.269 để được tư vấn và hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.
==============================================================
Mọi thắc mắc cần hoặc ý kiến đóng góp cho chúng tôi vui lòng liên hệ:
DU HỌC & TIẾNG TRUNG NGUYÊN KHÔI
CS1: 08, Park2, Time City, Minh Khai, Hà Nội
CS2: Tầng 8, 148 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline: 0965.055.855 – 0983.947.269 – 0965.115.155
Mục khác
- Từ vựng tiếng Trung - Chủ đề sách
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề 12 cung hoàng đạo
- Tiếng Trung chủ đề Valentine
- Từ vựng tiếng Trung về chủ đề xưng hô trong gia đình
- Từ vựng tiếng Trung về Tết ông Công ông Táo
- Các họ trong tiếng Trung
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề trang điểm và làm đẹp
- Từ vựng chủ đề du học Trung Quốc
- TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG - CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
- Đồng ý và phản đối trong tiếng Trung
Bình luận của bạn