Từ vựng tiếng Trung về ngày lễ giáng sinh
Lễ Giáng Sinh còn được biết đến với các tên gọi khác như: Ngày lễ Thiên Chúa giáng sinh, Noel hay Christmas. Đây là một ngày lễ kỷ niệm Chúa Giêsu sinh ra đời.
Lễ Giáng sinh là ngày lễ phổ biến ở các nước phương Tây và vùng có người dân theo đạo Thiên Chúa. Mặc dù lễ giáng sinh được cử hành chính thức vào ngày 25 tháng 12 nhưng người ta thường tổ chức lễ hội từ tối ngày 24 tháng 12 bởi theo lịch Do Thái, thời điểm tính bắt đầu một ngày là lúc hoàng hôn chứ không phải nửa đêm.
Nhân dịp giáng sinh 2019 đã gõ cửa từng nhà, Du học & Tiếng Trung Nguyên Khôi xin gửi tặng các bạn học viên thân yêu những từ vựng tiếng Trung về ngày lễ giáng sinh vô cùng quen thuộc.
1. 圣诞节 [shèngdàn jié] Lễ Giáng Sinh
2. 圣诞节快乐 [Shèngdàn jié kuàilè] Chúc Giáng sinh vui vẻ
3. 圣诞节前夕 [shèngdàn jié qiánxī ] Đêm Giáng Sinh
4. 圣诞节假期 [shèngdàn jié jiàqī] Kỳ nghỉ lễ Giáng Sinh
5. 圣诞礼物 [shèngdàn lǐwù] Quà Giáng Sinh
6. 圣诞老人 [shèngdàn lǎorén] Ông Già Noel
7. 圣诞树 [shèngdànshù] Cây thông Noel
8. 圣诞袜 [shèngdàn wà] Tất Giáng Sinh
9. 圣诞蜡烛 [Shèngdàn làzhú] Nến giáng sinh
10. 圣诞大餐 shèngdàn dà cān] Bữa tiệc Giáng Sinh
11. 烟囱 [Yāncōng] Ống khói
12. 壁炉 [bìlú] Lò sưởi trong tường
13. 圣诞贺卡 [Shèngdàn hèkǎ] Thiếp chúc mừng Giáng sinh
14. 圣诞饰品 [Shèngdàn shìpǐn] Đồ trang trí giáng sinh
15. 驯鹿 [Xùnlù] Tuần Lộc
16. 圣诞花环 [Shèngdàn huāhuán] Vòng nguyệt quế
17. 糖果 [Tángguǒ] Kẹo ngọt
18. 圣诞圣歌 [shèngdàn shèng gē] Thánh ca Noel
19. 天使 [tiānshǐ] Thiên thần
20. 圣诞音乐 [shèngdàn yīnyuè] Nhạc Giáng Sinh
21. 圣诞气氛 [shèngdàn qìfēn] Không khí Giáng Sinh
22. 烤火鸡 [kǎohuǒ jī] Gà tây quay
23.包装纸 [bāozhuāng zhǐ] Giấy gói quà
24. 圣诞玩具 [shèngdàn wánjù] Đồ chơi Giáng Sinh
25. 红丝带 [hóng sīdài] Dải lụa đỏ
26. 黄丝带 [huáng sīdài] Dải lụa vàng
27. 包裹 [bāoguǒ] Kiện hàng, bưu kiện
28. 闪烁的灯光 [Shǎnshuò de dēngguāng] Đèn nhấp nháy
Hy vọng với những từ vựng tiếng Trung về ngày lễ giáng sinh Nguyên Khôi đã giới thiệu, các bạn hiểu thêm về cách dùng từ, ngôn ngữ Trung Quốc. Cũng hy vọng những bài viết nhỏ mỗi ngày của Nguyên Khôi sẽ giúp việc học tiếng Trung của các bạn thêm phần thú vị.
Và đừng quên, nếu có bất cứ băn khoăn hay thắc mắc gì về khóa học tiếng Trung, du học Trung Quốc hay muốn xin học bổng du học Trung Quốc, Nguyên Khôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ
==============================================================
Mọi thắc mắc cần hoặc ý kiến đóng góp cho chúng tôi vui lòng liên hệ:
DU HỌC & TIẾNG TRUNG NGUYÊN KHÔI
CS1: 08, Park2, Time City, Minh Khai, Hà Nội
CS2: Tầng 8, 148 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline: 0965.055.855 – 0983.947.269 – 0965.115.155
Mục khác
- Từ vựng tiếng Trung - Chủ đề sách
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề 12 cung hoàng đạo
- Tiếng Trung chủ đề Valentine
- Từ vựng tiếng Trung về chủ đề xưng hô trong gia đình
- Từ vựng tiếng Trung về Tết ông Công ông Táo
- Các họ trong tiếng Trung
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề trang điểm và làm đẹp
- Từ vựng chủ đề du học Trung Quốc
- TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG - CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
- Từ vựng tiếng Trung về lễ tết
Bình luận của bạn