Đăng nhập

Hủy

Đăng ký tài khoản

Hủy

Lấy lại mật khẩu

Hủy

Học tiếng Trung Quốc qua từ vựng chủ đề giao thông

Việc biết tên gọi các phương tiện giao thông, tên đường, hướng đi là vô cùng cần thiết khi bạn đi du học Trung Quốc. Hãy thử tưởng tượng bạn muốn bắt xe đến một địa điểm nào đó, nhưng bạn lại không biết gọi tên các phương tiện đó như thế nào? 

Đừng lo lắng!

Bài trong chuyên mục Học tiếng Trung mỗi ngày hôm nay, Du học và Tiếng Trung Nguyên Khôi sẽ dành tặng bạn 60 từ vựng thuộc chủ đề giao thông. 

1

容器

Container

Container

2

方向盘

fāng xiàng pán

bánh xe

3

地下通道

dìxià tōng dào

đường hầm qua đường

4

双向行车

shuāng xiàng xíng chē

giao thông hai chiều

5

卡车

kǎ chē

xe tải

6

三轮车

sān lún chē

xe ba bánh

7

运输

yùn shū

vận tải

8

有轨电车

yǒu guǐ diàn chē

tàu điện

9

火车旅行

huǒ chē lǚxíng

du lịch bằng tàu hỏa

10

火车

huǒ chē

xe lửa

11

交通标志

jiāo tōng biāo zhì

biển báo giao thông

12

红绿灯

hóng lǜdēng

đèn giao thông

13

交通阻塞

jiāo tōng zǔsè

ùn tắc giao thông

14

交通

jiāo tōng

giao thông

15

拖拉机

tuō lājī

máy kéo

16

轨道

guǐ dào

đường ray, đường xe điện

17

行车时间表

xíng chē shí jiān biǎo

bảng giờ chạy tàu xe

18

车票

chē piào

19

出租车

chū zū chē

xe taxi

20

地铁站

dìtiě zhàn

ga tàu điện ngầm

21

童车

tóng chē

xe đẩy trẻ em

22

路牌

lù pái

biển chỉ đường

23

轮船

lún chuán

tàu chạy hơi nước

24

车站

chē zhàn

nhà ga , bến xe

25

限速

xiàn sù

giới hạn tốc độ

26

速度

sù dù

tốc độ

27

雪地车

xuě dì chē

xe trượt tuyết (có động cơ)

28

雪橇

xuě qiāo

xe trượt tuyết

29

电动踏板摩托车

diàn dòng tàbǎn mótuō chē

xe máy điện

30

滑板车

huá bǎn chē

xe tay ga

31

座位排

zuò wèi pái

hàng ghế

32

环行交通

huán xíng jiāo tōng

chỗ vòng qua bùng binh

33

道路

dào lù

con đường

34

坡道

pō dào

đường dốc thoải

35

铁路桥

tiě lù qiáo

cầu đường sắt

36

铁路

tiě lù

đường ray

37

螺旋桨飞机

luó xuán jiǎng fēijī

cánh quạt máy bay

38

坑洞

kēng dòng

ổ gà

39

飞机

fēi jī

máy bay

40

行人

xíng rén

người đi bộ

41

喷气式客机

pēnqì shì kèjī

máy bay chở khách phản lực

42

乘客

chéng kè

hành khách

43

停车计时器

tíng chē jìshí qì

đồng hồ đậu xe

44

单行道

dān xíng dào

đường một chiều

45

禁止吸烟

jìn zhǐ xī yān

cấm hút thuốc

46

禁止超车区

jìn zhǐ chāo chē qū

đoạn đường cấm xe vượt nhau

47

关口

guān kǒu

cửa khẩu

48

山地自行车

shāndì zì xíng chē

xe đạp địa hình

49

女摩托车驾驶员

nǚ mótuō chē jiàshǐ yuán

người lái xe mô tô

50

摩托车头盔

mótuō chē tóukuī

mũ bảo hiểm xe gắn máy

51

摩托车

mótuō chē

xe gắn máy

52

摩托艇

mótuō tǐng

xuồng máy

53

地铁

dì tiě

tàu điện ngầm

54

地图

dì tú

bản đồ

55

火车头

huǒ chē tóu

đầu máy xe lửa

56

铁路道口

tiělù dào kǒu

chỗ chắn tàu

57

左转弯

zuǒ zhuǎn wān

chỗ ngoặt sang trái

58

女士自行车

nǚshì zìxíng chē

xe đạp nữ

59

船屋

chuán wū

nhà thuyền

60

高速公路

gāosù gōnglù

đường cao tốc

Học tiếng Trung mỗi ngày theo chủ đề là một phương pháp học tập vô cùng hữu hiệu trong quá trình học từ vựng mới, giúp bạn mở rộng thêm vốn từ vựng đã được học. Du học và Tiếng trung Nguyên Khôi hy vọng đã mang tới cho bạn một bài viết bổ ích. 

Bạn yêu thích tiếng Trung nhưng chưa tìm được lớp học phù hợp và đủ tin tưởng? Đừng lo lắng! Inbox ngay fanpage DU HỌC NGUYÊN KHÔI/ Tiếng Trung Nguyên Khôi hoặc liên hệ hotline 0969.548.690 – 0983.947.269 – 0965.055.855 để được tư vấn và xếp lớp phù hợp.

Nguyên Khôi – Tiếng Trung dành cho người kiên trì

==============================================================

Mọi thắc mắc cần hoặc ý kiến đóng góp cho chúng tôi vui lòng liên hệ:

DU HỌC & TIẾNG TRUNG NGUYÊN KHÔI

CS1: 08, Park2, Time City, Minh Khai, Hà Nội
CS2: Tầng 8, 148 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Hotline: 0965.055.855 – 0983.947.269 – 0965.115.155

Bình luận của bạn