Đăng nhập

Hủy

Đăng ký tài khoản

Hủy

Lấy lại mật khẩu

Hủy

Học tiếng Trung qua chủ đề sân bay

Hiện nay, rất nhiều người Việt Nam muốn sang Trung Quốc để làm ăn, buôn bán nên việc di chuyển bằng máy bay vô cùng phổ biến. Tuy nhiên rất nhiều người vẫn chưa có kiến thức và từ vựng về chủ đề sân bay. Hiểu được điều đó, Nguyên Khôi xin gửi đến các bạn bài viết học tiếng Trung qua chủ đề sân bay. Mong rằng sau bài viết của DU HỌC NGUYÊN KHÔI mọi người có thể sang Trung Quốc và trao đổi những câu đơn giản với người Trung Quốc.

MẪU CÂU TIẾNG TRUNG - CHỦ ĐỀ SÂN BAY

Chữ Hán Pinyin Dịch nghĩa
请问!国际出发大厅在哪里? Qǐng wèn! Guójì chūfā dàtīng zài nǎlǐ? Xin hỏi! Sảnh đi quốc tế ở đâu?
我是来旅游的。 Wǒ shì lái lǚyóu de. Tôi đến đây để du lịch.
早上好先生! 请您出示一下护照! Zǎoshang hǎo xiānshēng! Qǐng nín chūshì yíxià hùzhào! Chào buổi sáng, mời anh xuất trình hộ chiếu.
欢迎您来到中国! Huānyíng nín lái dào Zhōngguó! Chào mừng anh đến với Trung Quốc!
您不可以带水上飞机! Nín bù kěyǐ dài shuǐ shàng fēijī! Anh không được mang nước lên máy bay!
请您把水喝完! Qǐng nín bǎ shuǐ hē wán! Mời anh uống hết nước!
请出示一下您的身份证! Qǐng chūshì yíxià nín de shēnfènzhèng! Mời anh xuất trình chứng minh thư!
请告诉我你的姓名,年龄和国籍! Qǐng gàosù wǒ nǐ de xìngmíng, niánlíng hé guójí! Mời anh nói cho tôi biết tên của anh, tuổi và quốc tịch!
您现在可以走了,祝您旅行愉快! Nín xiànzài kěyǐ zǒu le, zhù nín lǚxíng yúkuài! Anh có thể đi rồi, chúc anh du lịch vui vẻ!
乘客请保管好随身物品! Chéngkè qǐng bǎoguǎn hǎo suíshēn wùpǐn! Hành khách vui lòng bảo quản đồ của mình.
请填写你的出入境申报表! Qǐng tián xiě nǐ de chū rù jìng shēnbào biǎo! Mời anh điền vào tờ khai xuất cảnh này!
祝你旅途愉快! Zhù nǐ lǚtú yúkuài! Chúc anh du lịch vui vẻ!
我可以看看您的入境申请表吗? Wǒ kěyǐ kànkan nín de rùjìng shēnqǐng biǎo ma? Có thể cho tôi xem tờ đơn khai xuất nhập cảnh của bạn không?
您来自哪里? Nín láizì nǎlǐ? Bạn đến từ đâu?
我来自越南。 Wǒ láizì Yuènán. Tôi đến từ Việt Nam.
您要在中国待多久? Nín yào zài Zhōngguó dāi duōjiǔ? Anh muốn ở lại Trung Quốc bao lâu?
我将待两个星期左右。 Wǒ jiāng dāi liǎng ge xīngqī zuǒyòu. Tôi sẽ ở tại đây tầm hai tuần.
您来中国的目的是什么? Nín lái Zhōngguó de mùdì shì shénme? Bạn đến Trung Quốc với mục đích gì?
请把您的箱子打开。 Qǐng bǎ nín de xiāngzi dǎkāi. Mời bạn mở chiếc vali ra.
里面只有日常用品。 Lǐmiàn zhǐyǒu rìcháng yòngpǐn. Ở trong chỉ có những đồ dùng hàng ngày.
我带了两瓶越南酒和一条香烟。 Wǒ dài le liǎng píng Yuènán jiǔ hé yì tiáo xiāngyān. Tôi đem hai bình rượu và một cây thuốc.
托运行李箱里不能装充电宝,笔记本电脑和电池。 Tuōyùn xínglǐ xiāng lǐ bùnéng zhuāng chōngdiànbǎo, bǐjìběn diànnǎo hé diànchí. Hành lý ký gửi không được để sạc dự phòng, laptop và pin.
好的,那我要把充电宝和电池拿出来。 Hǎo de, nà wǒ yào bǎ chōngdiàn bǎo hé diànchí ná chūlái. Vâng, vậy tôi sẽ lấy ra sạc dự phòng và pin.
你要托运几个箱子? Nǐ yào tuōyùn jǐ gè xiāngzi? Bạn muốn gửi mấy chiếc hành lý?
哪个箱子要托运,请把它放上来。 Nǎ ge xiāngzi yào tuōyùn, qǐng bǎ tā fàng shànglái. Bạn muốn gửi chiếc hành lý nào, mời để lên đây.
您的行李超重了! Nín de xínglǐ chāozhòng le! Hành lý của bạn quá tải rồi!
您的手提行李呢? Nín de shǒutí xínglǐ ne? Hành lý xách tay của bạn đâu?
请问,登机门在哪?怎么走? Qǐngwèn, dēngjī mén zài nǎ? Zěnme zǒu? Xin hỏi, cửa lên máy bay ở đâu? Đi như thế nào ạ?
请问,在哪取托运行李箱? Qǐngwèn, zài nǎ qǔ tuōyùn xínglǐxiāng? Xin hỏi, ở đây để lấy lại hành lý ký gửi?
请走这条通道到登机门。 Qǐng zǒu zhè tiáo tōngdào dào dēngjīmén. Mời mọi người đi đường này để đến cửa lên máy bay.
飞机马上就要起飞了,请把安全带系好,把手机关上. Fēijī mǎshàng jiù yào qǐfēi le, qǐng bǎ ānquándài jìhǎo, bǎ shǒujī guān shàng. Máy bay chuẩn bị cất cánh, mời mọi người cài dây an toàn, tắt tất cả các thiết bị di động.
请问,转机要往那个方向走? Qǐngwèn, zhuǎnjī yào wǎng nà ge fāngxiàng zǒu? Xin hỏi, nối chuyến đi hướng nào ạ?
转机的乘客,这边请! Zhuǎnjī de chéngkè, zhè biān qǐng! Những hành khách nối chuyến, mời đi lối này!
由于天气的原因,飞机暂时不能起飞。 Yóuyú tiānqì de yuányīn, fēijī zhànshí bùnéng qǐfēi. Vì lí do thời tiết, máy bay tạm thời không thể cất cánh.
我可以看一下您的机票吗? Wǒ kěyǐ kàn yíxià nín de jīpiào ma? Tôi có thể xem vé máy bay của bạn không?
请把证件和机票给我! Qǐng bǎ zhèngjiàn hé jīpiào gěi wǒ! Mời bạn đưa cho tôi giấy tờ và vé máy bay!
这个可以拿上飞机吗? Zhè ge kěyǐ ná shàng fēijī ma? Cái này có thể mang lên máy bay được không?
免税店在哪里? Miǎnshuì diàn zài nǎlǐ? Cửa hàng miễn thuế ở đâu vậy?
不好意思,让一下! Bù hǎoyìsi, ràng yíxià! Làm ơn, tránh đường giúp tôi với ạ!
飞机将近起飞,各位请不要走动! Fēijī jiāngjìn qǐfēi, gèwèi qǐng búyào zǒudòng! Máy bay chuẩn bị cất cánh, mọi người làm ơn ngồi tại chỗ của mình!

>>>Tìm hiểu thêm: Tiếng Trung theo chủ đề tại đây

Trên đây TIẾNG TRUNG NGUYÊN KHÔI đã giới thiệu tới các bạn Trên là 40 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản thường được sử dụng tại sân bay, các bạn hãy ghi nhớ, lưu lại và học thuộc các từ vựng này. Hãy tìm một quyển sổ nhỏ và bắt đầu học từ giờ phút này nào. Nếu như có thắc mắc bạn có thể inbox choTiếng Trung Nguyên Khôi để được giải đáp và tư vấn miễn phí nhé!

Nắm vững các từ vựng này, kết hợp với luyện tập chăm chỉ, chắc hẳn các bạn sẽ phát âm chuẩn tiếng Trung ngay từ đầu. Chúc các bạn luôn học tốt tiếng Trung!

Trung tâm học tiếng Trung cấp tốc tại Hà Nội – Nguyên Khôi

Bạn cần một khóa học tiếng Trung tại Hà Nội, đảm bảo trong thời gian ngắn bạn có thể học được 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết và bạn hoàn toàn có thể tự tin với những gì mình được học, tự tin đối diện nói chuyện với người Trung Quốc 1 cách trôi chảy.

Nếu bạn thực sự quan tâm đến những điều trên thì Tiếng Trung & Du học Nguyên Khôi chính là một lựa chọn không thể nào tốt hơn.

Nguyên Khôi – là đơn vị đào tạo Tiếng Trung uy tín nhất tại Hà Nội với đội ngũ giáo viên trẻ, năng động, nhiệt tình, chuyên môn cao, tâm huyết với nghề cùng với cơ sở vật chất hiện đại, phương pháp dạy học mới hiệu quả. Là đầu ra uy tín với chất lượng và số lượng du học sinh tăng lên hàng năm.

Hơn nữa, với chi phí học tập tại Nguyên Khôi vô cùng phải chăng nên bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi đăng ký học tiếng Trung cấp tốc tại Hà Nội ở Nguyên Khôi.

==============================================================

Mọi thắc mắc cần hoặc ý kiến đóng góp cho chúng tôi vui lòng liên hệ:

DU HỌC & TIẾNG TRUNG NGUYÊN KHÔI

CS1: 08, Park2, Time City, Minh Khai, Hà Nội
CS2: Tầng 8, 148 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Hotline: 0965.055.855 – 0983.947.269 – 0965.115.155

Bình luận của bạn