Đăng nhập

Hủy

Đăng ký tài khoản

Hủy

Lấy lại mật khẩu

Hủy

Phân biệt cách dùng 以后,后来 và 然后 trong tiếng Trung

Bạn mới học tiếng Trung? Bạn gặp khó khăn khi phân biệt cách dùng 3 từ以后,后来 và 然后? Bài viết dưới đây chính là của bạn.

Phân biệt cách dùng 以后,后来 và 然后 trong tiếng Trung cùng Tiếng Trung Nguyên Khôi.

1. 以后 /yǐhòu/ Sau đó, sau này

- Ý nói hiện tại hoặc sau một khoảng thời gian nào đó, có thể dùng sau một từ hoặc sau một tổ hợp từ.

Ví dụ:

她打算回国以后继续学汉语

/Tā dǎsuàn huíguó yǐhòu jìxù xué hànyǔ/

Cô ấy định sau khi về nước tiếp tục học tiếng Trung.

- 以后 có thể dùng một mình, cũng có thể làm thành phần sau của câu, 后来 chỉ có thể dùng độc lập.

- 以后 có thể nói quá khứ và cũng có thể nói về tương lai, 后来 chỉ có thể nói về những gì đã qua.

Ví dụ:

以后,我们还要研究这个问题。

/yǐhòu, wǒmen hái yào yánjiū zhège wèntí./

Sau này chúng vẫn phải nghiên cứu vấn đề này. (ám chỉ tương lai)

2. 后来 /hòulái/ Về sau, sau này

Chỉ chỉ thời gian sau khi một khoảng thời gian trước đó đã đi qua. Và khoảng cách về thời gian là tương đối dài.

Ví dụ: 起初,我们以为他去了日本,后来才知道他去美国了。

/qǐchū, wǒmen yǐwéi tā qù le rìběn, hòulái cái zhīdào tā qù měiguó le/

Ban đầu, chúng tôi tưởng rằng anh ta đi Nhật Bản rồi, mãi sau này mới biết anh ta đã đi Mỹ!

3. 然后 /ránhòu/: Sau đó

- Là liên từ, thường dùng để biểu thị sau khi kết thúc một động tác hoặc một sự việc thì có một động tác hoặc một sự việc khác tiếp theo.

Ví dụ:

我要去看大卫,然后才能去邮局。

/wǒ yào qù kàn dà wèi, ránhòu cáinéng qù yóujú./

Tôi phải đi thăm David, sau đó mới có thể đến bưu điện.

- 然后 có thể liên kết với sự việc đã xảy ra trong quá khứ, và cũng có thể liên kết với sự việc sẽ phát sinh trong tương lai. Trong khi đó 后来 chỉ có thể dùng để nói về sự việc đã qua.

Ví dụ:

你现在去看大卫,然后到我这儿来领教材。

/Nǐ xiànzài qù kàn dà wèi, ránhòu dào wǒ zhèr lái lǐng jiàocái/

Bây giờ bạn đi thăm David, sau đí hãy đến chỗ tôi lấy tài liệu giảng dạy. (liên kết với sự việc trong tương lai)

4. Dấu hiệu đơn giản nhận biết 以后,后来 và 然后

Bên cạnh đó, một mẹo nhỏ để nhận biết以后,后来 và 然后 chính là thông qua cách kết hợp từ với chúng. Ví dụ cụ thể bạn có thể xem thêm ở phần dưới đây:

然后 thường kết hợp với 首先

后来 thường kết hợp với 开始

以后 thường kết hợp với 以前

Xem thêm: Cấu tạo từ trong tiếng Hán

Bạn có cảm thấy bài viết từ vựng tiếng Trung trong chuyên mục Học tiếng mỗi ngày hôm nay của Nguyên Khôi thú vị không? Like, chia sẻ và comment môn bạn thích mà không có trong bài viết mình sẽ trả lời các bạn nhé!

Và nếu bạn yêu thích tiếng Trung nhưng chưa tìm được lớp học phù hợp và đủ tin tưởng? Đừng lo lắng! Inbox ngay fanpage DU HỌC NGUYÊN KHÔI/ Tiếng Trung Nguyên Khôi hoặc liên hệ hotline 0969.548.690 – 0983.947.269 – 0965.055.855 để được tư vấn và xếp lớp phù hợp.

Nguyên Khôi – Tiếng Trung dành cho người kiên trì

==============================================================

Mọi thắc mắc cần hoặc ý kiến đóng góp cho chúng tôi vui lòng liên hệ:

DU HỌC & TIẾNG TRUNG NGUYÊN KHÔI

CS1: 08, Park2, Time City, Minh Khai, Hà Nội
CS2: Tầng 8, 148 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Hotline: 0965.055.855 – 0983.947.269 – 0965.115.155

Bình luận của bạn