Đăng nhập

Hủy

Đăng ký tài khoản

Hủy

Lấy lại mật khẩu

Hủy

Từ vựng chủ đề thể thao

Mở rộng vốn từ là điều cần thiết nhất khi học tiếng Trung. Học từ vựng tiếng Trung qua các chủ đề sẽ giúp các bạn nhớ nhanh và lâu hơn. Học nhanh tên các môn thể thao trong tiếng Trung nhé!

Từ vựng tiếng Trung về tên các môn thể thao dưới đây dành cho các bạn yêu thích và đam mê thể thao. Học nhanh nó và thảo luận với bạn bè về môn thể thao bạn yêu thích nhé. 

Cùng Du học Nguyên Khôi tìm hiểu các bạn nhé!!!

 

TỪ VỰNG CHỦ ĐỂ THỂ THAO

1. Ném đĩa sắt / Tiě bǐng / 铁饼

2. Đẩy tạ / Qiān qiú / 铅球

3. Trượt băng / Huá bīng / 滑冰

4. Trượt tuyết / Huá xuě / 滑雪

5. Cử tạ / Jǔ zhòng / 举重

6. Đấm bốc / Quán jī / 拳击

7. Võ wushu / Wǔ shù / 武术

8. Judo / Róu dào / 柔道 

9. Đấu vật / Shuāi jiāo / 摔交

10. Bóng rổ / Lán qiú / 篮球

11. Bóng đá / Zú qiú / 足球

12. Bóng chuyền / Pái qiú / 排球

13. Bóng nước / Shuǐ qiú / 水球

14. Chạy cự li ngắn / Duǎn pǎo / 短跑

15. Chạy cự li dài / Cháng pǎo / 长跑

16. Nhảy cao / Tiào gāo / 跳高

17. Nhảy xa / Tiào yuǎn / 跳远

18. Đi bộ / Jìng zǒu / 竞走 

19. Bơi lội / Yóu yǒng / 游泳

20. Bắn súng / Shè jī / 射击

21. Bắn cung / Shè jiàn / 射箭

22. Đấu kiếm / Jī jiàn / 击箭

23. Đua thuyền / Sàitǐng / 赛艇

24. Lướt ván / Huáshuǐ / 滑水 

25. Nhảy cầu / Tiàoshuǐ / 跳水

26. Lướt sóng / Chōnglàng / 冲浪

Muốn học tiếng Trung giỏi thì bạn cần lộ trình học lâu dài và đòi hỏi sư kiên trì. Bên cạnh việc học phát âm, học viết, học cấu trúc… thì học từ vựng tiếng Trung chính là yếu tố cần để bạn kéo dài được cuộc giao tiếp, từ đó trình độ của bạn sẽ được nâng cấp dần lên.

Hãy để Du học Nguyên Khôi giúp bạn học những từ vựng, phát âm một cách dễ dàng hơn nhé!!!

==============================================================

Mọi thắc mắc cần hoặc ý kiến đóng góp cho chúng tôi vui lòng liên hệ:

DU HỌC & TIẾNG TRUNG NGUYÊN KHÔI

CS1: 08, Park2, Time City, Minh Khai, Hà Nội
CS2: Tầng 8, 148 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Hotline: 0965.055.855 – 0983.947.269 – 0965.115.155

Bình luận của bạn