Từ vựng tiếng Trung chủ đề Phật giáo
Đầu tháng chúng ta đều có thói quen đi lễ chùa, để cầu cho một tháng mới bình an và may mắn. Vậy các bạn đã biết những từ vựng tiếng Trung liên quan tới chủ đề Phật Giáo chưa?
Lấy ngay giấy bút ra và học từ vựng tiếng Trung chủ đề Phật giáo cùng Nguyên Khôi nhé!
Học từ vựng tiếng Trung qua chủ đề Phật giáo
1. 佛祖 [fó zǔ] : Phật tổ
2. 菩萨 [pú sà] : Bồ tát
3. 禅室 [chán shì] : phòng thiền
4. 知客寮 [zhī kè liáo] : phòng khách
5. 斋堂 [zhāi táng] : trai đường
6. 功德堂 [gōng dé táng] : phòng công đức
7. 客房 [kè fáng] : phòng khách
8. 大殿 [dà diàn] : đại điện
9. 后殿 [hòu diàn] : hậu điệ25
10. 宝塔 [bǎo tǎ] : bảo tháp
11. 浮屠 [fú tú] : nhà sư
12. 七级浮屠 [qī jí fú tú] : tháp
13. 幡 [fān] : cờ phướn
14. 僧寮 [sēng liáo] : nhà ở của sư
15. 香客 [xiāng kè] : khách hành hương
16. 施主 [shī zhǔ] : thí chủ
17. 居士 [jū shì] : cư sĩ
18. 善男信女 [shàn nán xīn nǚ] : thiện nam tín nữ
19. 烧头香 [shāo tóu xiāng] : thắp nén nhang đầu
20. 护法神 [hù fǎ shén] : thần hộ pháp
21. 还原 [huán yuàn] : lễ tạ thần
22. 吃素 [chī sù] : ăn chay
23. 佛陀 [fó tuó] : Phật, Bụt
24. 方丈室 [fāng zhàng shì] : nhà ở của người trụ trì
25. 罗汉堂 [luó hàn táng] : điện thờ La hán
26. 佛骨 [fó gǔ] : xương Phật
27. 莲花座 [lián huà zuò]: đài hoa sen
28. 罗汉 [luó hàn] : La hán
29. 十八罗汉 [shí bā luó hàn] : 18 vị La hán
30. 诸天 [zhū tiān] : chư tiên
31. 观音像 [guān yīn xiàng] : tượng Quan âm
32. 金刚 [jīn gāng] : Kim Cương
33. 释迦穆尼佛 [shì jiā mù ní fó] : Thích Ca Mâu Ni Phật
34. 阿弥陀佛 [ē mí tuó fó] : A Di Đà Phật
35. 药师佛 [yàu shī fó] : Phật Dược Sư
36. 大日如来佛 [dà rì rú lái fó] : Phật Đại Nhật Như Lai
37. 观世音菩萨 [guān shì yīn pú sà] : Quan Thế Âm Bồ tát
38. 弥勒菩萨 [mǐ lè pú sà] : Di Lặc Bồ tát
39. 天王 [tiān wáng] : Thiên vương
40. 活佛 [huó fó] : Phật sống
41. 达赖喇嘛 [dá lài lǎ ma] : Ban Thiền lạt ma
42. 舍利塔 [shè lì tǎ] : tháp xá lị
43. 文殊菩萨 [wén shù pú sà] : Văn Thù Bồ tát
44. 神像 [shén xiàng] : tượng thần
45. 泥菩萨 [ní pú sà] : bồ tát bằng đất sét
46. 佛教徒 [fó jiào tú] : tín đồ Phật giáo
47. 方丈 [fāng zhàng] : phương trượng
48. 主持 [zhǔ chí] : trụ trì
49. 法师 [fǎ shī] : pháp sư
50. 大师 [dà shī] : đại sư
51. 高僧 [gāo sēng] : cao tăng
52. 比丘 [bǐ qiū] : tỷ khưu, tỳ kheo
53. 受戒 [shòu jiè] : thụ giới
54. 行脚僧 [xíng jiǎo sēng] : sư đi chân đất
55. 游方僧 [yóu fāng sēng] : thầy tu đi vãn du bốn phương
56. 苦行者 [kǔ xíng zhě] : người khổ hạnh
57. 头陀 [tóu tuó] : đầu đà
58. 拜佛 [bài fó] : bái Phật
59. 打坐 [dǎ zuò] : tĩnh tọa
60. 修行 [xiū xíng] : tu hành
61. 和尚 [hé shàng] : hòa thượng
62. 佛像 [fó xiàng] : tượng Phật
63. 菩萨像 [pú sà xiàng] : tượng Bồ tát
64. 合十 [hé shí] : chắp tay trước ngực
65. 化缘 [huà yuán] : hóa duyên
66. 讲经 [jiǎng jīng] : giảng kinh
67. 尼姑 [ní gū] : ni cô
68. 沙弥 [shā mí] : sa di
69. 早课 [zǎo kè] : bài buổi sáng
70. 晚课 [wǎn kè] : bài buổi tối
71. 开光典礼 [kāi guāng diǎn lǐ] : buổi lễ hiến dâng
72. 念佛 [niàn fó] : niệm Phật
73. 念经 [niàn jīng] : đọc kinh
74. 法会 [fǎ huì] : nghi thức
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhiếp ảnh
Cửu Trại Câu – Thiên đường hạ giới tại Trung Quốc
3 ngôi mộ bí ẩn nhất Trung Quốc: Không thể đào, không dám đào
Bạn thấy bài học hôm nay của Nguyên Khôi trong chuyên mục Học tiếng Trung mỗi ngày thế nào? Comment vấn đề bạn quan tâm hoặc góp ý ngay bên dưới/ fanpage DU HỌC NGUYÊN KHÔI – Tiếng Trung Nguyên Khôi để chúng mình biết nhé!
Và tất nhiên nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm tiếng Trung uy tín, chất lượng thì Tiếng Trung Nguyên Khôi là gợi ý thú vị bạn nên tìm đến.
Tại sao Tiếng Trung Nguyên Khôi lại trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín, chất lượng bậc nhất Hà Nội?
Đơn giản vì Tiếng Trung Nguyên Khôi là một trong số ít những trung tâm dám cam kết:
📣 1 thầy/cô THEO SUỐT KHÓA học
📣Giảng viên nhiều năm kinh nghiệm
📣Đào tạo chuyên sâu, không dạy đại trà, qua loa đại khái
📣Rèn luyện cả 4 kỹ năng: Nghe – nói – đọc – viết
📣Giáo trình cập nhật, phù hợp điều kiện thực tế
📣Cam kết đầu ra 100% thi đỗ các chứng chỉ HSK
📣Hỗ trợ cung cấp tài liệu, ôn tập tăng cường miễn phí
📣Có chỗ ôn tập riêng khi đến sớm
Liên hệ ngay hotline 0969.548.690 để được tư vấn và xếp lớp bạn nhé!
==============================================================
Mọi thắc mắc cần hoặc ý kiến đóng góp cho chúng tôi vui lòng liên hệ:
DU HỌC & TIẾNG TRUNG NGUYÊN KHÔI
CS1: 08, Park2, Time City, Minh Khai, Hà Nội
CS2: Tầng 8, 148 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline: 0965.055.855 – 0983.947.269 – 0965.115.155
Mục khác
- Mẫu giấy kẻ ô tập viết chữ Hán
- Vui học tiếng Trung chủ đề Halloween
- Tìm kiếm địa chỉ học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội
- Học tiếng Trung đánh hàng
- Tổng hợp phần mềm giúp bạn học tiếng Trung siêu đẳng cấp
- Học Tiếng Trung cấp tốc tại Hà Nội có tại Du học Nguyên Khôi
- Nếu muốn thi HSK đạt điểm cao thì bạn phải biết rõ về kì thi HSK NÀY
- Chia sẻ cách học tiếng trung tại nhà đơn giản, tiết kiệm mà hiệu quả nhất
- 5 phương pháp học tiếng Trung hiệu quả nhất dành cho người mới bắt đầu
- Cách phân biệt 再 và 又trong tiếng Trung
Bình luận của bạn