Đăng nhập

Hủy

Đăng ký tài khoản

Hủy

Lấy lại mật khẩu

Hủy

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine

Ngày Valentine (Valentine's Day) còn được biết đến phố biến với tên gọi Ngày lễ tình yêu hay là Ngày lễ tình nhân.

Được biết, Valentine được đặt tên theo thánh Valentine - một trong số những vị thánh tử vì đạo Kitô giáo đầu tiên. Đây cũng là ngày mà cả thế giới tôn vinh tình yêu đôi lứa, tình cảm giữa các đôi tình nhân, và bạn bè khác phái. Vào ngày này những người có tình cảm với nhau sẽ chọn cách gửi thiệp Valentine, hoa hồng, sô-cô-la và một số loại quà tặng đặc biệt khác thay cho lời ngỏ “mình thích cậu”.

Trước đây ngày Valentine (hiện nay là ngày 14 tháng 2 hàng năm) là ngày lễ chỉ ở Bắc Mỹ và Châu Âu, nhưng ngày nay nó được phổ biến ở hầu hết các quốc gia.

Theo văn hóa phương Đông (Trung Quốc, Nhật Bản và các nước lân cận) là ngày lễ tình yêu được tổ chức vào ngày Thất tịch (7 tháng 7 Âm lịch).

Ngày lễ Valentine 2020 đã cận kề, hãy cùng Tiếng Trung Nguyên Khôi trang bị ngay cho mình những từ vựng quen thuộc về chủ đề tình yêu bạn nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine

1.       约会 Yuēhuì: Hẹn hò

2.       吻  Wěn: Hôn

3.       心 Xīn: Trái tim

4.       拥抱 Yǒngbào: Ôm

5.       巧克力 Qiǎokèlì: Sô-cô-la

6.       花  Huā: Hoa

7.       爱 Ài: Yêu

8.       求婚 Qiúhūn: Cầu hôn

9.       玫瑰花 Méiguī huā: Hoa hồng    [nguyenkhoi.edu.vn – Du học & Tiếng Trung Nguyên Khôi]

10.   表白 Biǎobái: Tỏ tình

11.   香水 Xiāngshuǐ: Nước hoa

12.   送 Sòng: Tặng

13.   礼物 Lǐwù: Quà

14.   情人节 Qíngrén jié: Valentine

15.   约 会 yuē huì:   hẹn hò

16.   玫 瑰  méi guī:   hoa hồng        [nguyenkhoi.edu.vn – Du học & Tiếng Trung Nguyên Khôi]

17.   糖 果 táng guǒ:   kẹo

18.   勿 忘 我 wù wàng wǒ: Forget-Me-Not xin đừng quên em

19.   初 恋 chū liàn:   tình đầu

20.   一 见 钟 情 yī jiàn zhōng qíng:   tiếng sét ái tình

21.   情 人 节 卡 片 qíng rén jié kǎ piàn:    thiệp valentine

22.   烛 光 晚 餐 zhú guāng wǎn cān:   bữa tối lãng mạn ( Bữa tối dưới ánh nến)

23.   真 爱 zhēn ài:   yêu thật lòng

24.   奇 妙 的 感 觉 qí miào de gǎn jué:    cảm giác kỳ diệu

25.   甜 蜜 的 痛 苦 tián mì de tòng kǔ:   Nỗi đau ngọt ngào

26.   天 生 一 对 tiān shēng yī duì:   Trời sinh một cặp

27.   大 团 圆 结 局 dà tuán yuán jié jú:   Kết thúc có hậu

28.   甜 心 tián xīn:   Trái tim ngọt ngào

29.   爱 人 ài rén   Người yêu        [nguyenkhoi.edu.vn – Du học & Tiếng Trung Nguyên Khôi]

30.   爱 神 丘 比 特 ài shén qiū bǐ tè:   Thần tình yêu Cupid

31.   浪 漫 làng màn:   Lãng mạn

32.   醉 心 zuì xīn: say tình

33.   誓 言 shì yán:   lời thề hẹn

34.   忠 心 zhōng xīn:   chung thủy

35.  永 恒 yǒng héng:   mãi mãi/vĩnh hằng

Hy vọng với bài viết nhỏ của Tiếng Trung Nguyên Khôi về từ vựng tiếng Trung chủ đề Valentine hôm nay sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc Học tiếng Trung mỗi ngày.

Và tất nhiên, nếu có bất cứ thắc mắc gì về việc học tiếng Trung, xin học bổng du học Trung Quốc thì Nguyên Khôi với nhiều năm kinh nghiệm trong đào tạo và tư vấn du học Trung Quốc chắc chắn sẽ luôn lắng nghe và giúp đỡ bạn. Inbox ngay fanpage DU HỌC NGUYÊN KHÔI/ Tiếng Trung Nguyên Khôi hoặc liên hệ ngay hotline 0983.947.269 - 0965.055.855 để được tư vấn hoàn toàn miễn phí.

Nguyên Khôi – Nâng tầm tri thức

==============================================================

Mọi thắc mắc cần hoặc ý kiến đóng góp cho chúng tôi vui lòng liên hệ:

DU HỌC & TIẾNG TRUNG NGUYÊN KHÔI

Add: Liền kề C9, Pandora 53 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội

Hotline: 0965.055.855 – 0983.947.269 – 0965.115.155

Bình luận của bạn