Đăng nhập

Hủy

Đăng ký tài khoản

Hủy

Lấy lại mật khẩu

Hủy

Từ vựng tiếng Trung về các loại thuốc

Tiếng Trung Nguyên Khôi – Tiếp tục series Học tiếng Trung mỗi ngày với tuyển tập từ vựng tiếng Trung về các loại thuốc.

Con người không phải ai cũng khỏe như vâm, có thể 360 ngày không ốm yếu. Nhất là khi du học Trung Quốc, học ở khu vực có thời tiết không giống nơi mình đã sinh ra. Việc trang bị cho mình những từ vựng tiếng Trung về thuốc chắc chắn sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều.

Bài học hôm nay, Nguyên Khôi sẽ cung cấp cho các bạn tuyển tập từ vựng liên quan tới các loại thuốc. Hy vọng bài học sẽ có ích cho các bạn trong những tình huống cần thiết.

Thuốc         [药物]        yàowù

1. Viên thuốc (bẹt)                   /药片/                   yàopiàn

2. Viên thuốc (tròn), thuốc hoàn       /药丸/                   yàowán

3. Viên thuốc con nhộng                   /胶囊/                   jiāonáng

4. Thuốc bột                  /药粉/                   yàofěn

5. Thuốc nước                /药水/                   yàoshuǐ

6. Thuốc để rửa              /洗剂/                   xǐ jì

7. Thuốc bôi                  /糊剂/                   hú jì

8. Dầu xoa bóp, thuốc bóp     /搽剂/                   chá jì

9. Thuốc đạn (viên thuốc nhét vào hậu môn)                /栓剂/                   shuānjì

10. Thuốc đắp, cao dán           /泥罨剂/      ní yǎn jì

11. Thuốc tiêm     /注射剂/      zhùshèjì

12. Thuốc hít        /吸入剂/      xīrù jì

13. Thuốc nhỏ mũi                  /滴鼻剂/      dī bí jì

14. Thuốc rửa mắt                   /洗眼剂/      xǐyǎn jì

15. Thuốc nhỏ mắt                  /滴眼剂/      dī yǎn jì

16. Thuốc giảm đau       /止痛剂/      zhǐtòng jì

17. Thuốc sắc, thuốc nấu                  /煎剂/                   jiān jì

18. Thuốc gây mê          /麻醉剂/      mázuìjì

19. Thuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê                  /催醒剂/      cuī xǐng jì

20. Thuốc ho        /咳嗽合剂/            késòu héjì

21. Thuốc ho cam thảo  /甘草合剂/            gāncǎo héjì

22. Si rô      /糖浆/                   tángjiāng

23. Viên thuốc bọc đường       /糖锭/                   táng dìng

24. Thuốc aspirin          /阿斯匹林/            ā sī pī lín

25. Thuốc apc      /复方阿斯匹林/    fùfāng ā sī pī lín

26. Thuốc analgin          /安乃近/      ān nǎi jìn

27. Thuốc vitamin                   /维生素/      wéishēngsù

28. Thuốc vitamin b      /复方维生素/        fùfāng wéishēngsù b

29. Thuốc penicillin       /青梅素/      qīngméi sù

30. Thuốc berberine       /黄连素/      huánglián sù

31. Thuốc kháng khuẩn           /抗菌素/      kàngjùnsù

32. Thuốc tetracycline   /四环素/      sìhuánsù

33. Thuốc chloamphenicol, cloroxit, chloromycetin      /氯霉素/      lǜ méi sù

34. Thuốc streptomycin          /链霉素/      liàn méi sù

35. Morphine       /吗啡/                   mǎfēi

36. Thuốc dolantin                  /度冷丁/      dù lěngdīng

37. Thuốc giảm đau       /去痛片/      qù tòng piàn

38. Thuốc chữa nhức đầu                  /头痛片/      tóutòng piàn

39. Thuốc chữa viêm ruột, viêm dạ dày     /肠胃消炎片/        chángwèi xiāoyán piàn

40. Thuốc an thần                   /安宁片/      ānníng piàn

41. Thuốc ngủ      /安眠药/      ānmiányào

42. Thuốc ngủ đông       /冬眠灵/      dōngmián líng

43. Thuốc bổ mắt          /利眠宁/      lì mián níng

44. Thuốc ngủ      /安眠酮/      ānmián tóng

45. Thuốc Phenergan     /非那根/      fēi nà gēn

46. Thuốc tiêu đờm        /化痰药/      huà tán yào

47. Thuốc codeine                   /可待因/      kě dài yīn

48. Thuốc giảm ho         /咳必清/      hāibìqīng

49. Thuốc atropine                  /阿托品/      ātuōpǐn

50. Thuốc chữa lị đặc hiệu       /痢特灵/      lì tè líng

51. Thuốc ký ninh                   /奎宁/                   kuí níng

52. Thuốc tẩy       /泻药/                   xièyào

53. Thuốc chống nôn     /吐药/                   tǔ yào

54. Thuốc dự phòng      /预防药/      yùfáng yào

55. Thuốc hạ sốt  /退热药/      tuì rè yào

56. Thuốc bổ        /补药/                   bǔyào

57. Dầu cá  /鱼肝油/      yúgānyóu

58. Cao bổ gan     /肝浸膏/      gān jìn gāo

59. Cao mềm        /软膏/                   ruǎngāo

60. Cao cứng        /硬膏/                   yìnggāo

61. Thuốc khử trùng      /防腐剂/      fángfǔ jì

62. Thuốc tiêu độc                   /消毒剂/      xiāodú jì

63. Chất rượu       /酒精/                   jiǔjīng

64. Axit boric, hàn the   /硼酸/                   péngsuān

65. Thuốc đỏ        /红汞/                   hóng gǒng

66. Thuốc tím       /紫药水/      zǐyàoshuǐ

67. I-ôt        /碘酊/                   diǎndīng

68. Thuốc tím       /高锰酸钾/            gāo měng suān jiǎ

69. Dung dịch ôxy già    /双氧水/      shuāngyǎngshuǐ

70. Nước cất         /蒸馏水/      zhēngliúshuǐ

71. Dung dịch natri clorua       /氯化钠溶液/        lǜ huà nà róngyè

72. Dung dịch formalin  /甲醛溶液/            jiǎquán róngyè

73. Thuốc sát trùng lizon                  /来苏水/      lái sū shuǐ

74. Thuốc nước nhỏ mắt penicillin    /青梅素眼药水/    qīngméi sù yǎn yào shuǐ

75. Thuốc mỡ tetracycline       /四环素眼膏/        sìhuánsù yǎn gāo

76. Thuốc tránh thai      /避孕药/      bìyùn yào

77. Thuốc tránh thai loại viên uống  /口服避孕药/        kǒufú bìyùn yào

78. Tránh thai bằng cách dùng thuốc                   /药物避孕/            yàowù bìyùn

79. Tránh thai bằng dụng cụ   /器具避孕/  qìjù bìyùn

80. Bao tránh thai (bao cao su)                  /避孕套/      bìyùn tào

81. Vòng tránh thai       /避孕环/      bìyùn huán

82. Vòng tránh thai       /避孕栓/      bìyùn shuān

83. Thuốc mỡ tránh thai                   /避孕药膏/            bìyùn yàogāo

84. Mũ tử cung     /子宫帽/      zǐgōng mào

Hy vọng qua bài viết từ vựng tiếng Trung về thuốc, các bạn đã nắm được cách gọi thuốc trong tiếng Hán. Và tất nhiên, bạn đừng quên, Nguyên Khôi với đội ngũ giáo viên nhiều kinh nghiệm, lộ trình học hợp lý sẽ là người bạn đồng hành tin cậy nếu bạn muốn tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung uy tín, đảm bảo hiện nay.

Inbox ngay fanpage DU HỌC NGUYÊN KHÔI hoặc liên hệ hotline 0969.548.690 để được tư vấn và xếp lớp phù hợp.

==============================================================

Mọi thắc mắc cần hoặc ý kiến đóng góp cho chúng tôi vui lòng liên hệ:

DU HỌC & TIẾNG TRUNG NGUYÊN KHÔI

CS1: 08, Park2, Time City, Minh Khai, Hà Nội
CS2: Tầng 8, 148 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Hotline: 0965.055.855 – 0983.947.269 – 0965.115.155

Bình luận của bạn