Từ vựng tiếng Trung về chủ đề trường học
Để đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung và khát vọng du học Trung Quốc, Nguyên Khôi cung cấp cho bạn một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề trường học. Hy vọng khối kiến thức quý giá này sẽ giúp bạn thuận lợi hơn khi giao tiếp cũng như dịch thuật.
1. 优秀生 : [Yōuxiùshēng] : Sinh viên ưu tú
2. 就学人数: [Jiùxuérénshù] : Số học sinh nhập học
3. 教材 : [Jiàocái] : Tài liệu giảng dạy
4. 下课 : [Xiàkè] : Tan học
5. 校刊 : [Xiàokān] : Tập san trường
6. 学生证 : [Xuéshēngzhèng] : Thẻ học sinh
8. 考试 : [Kǎoshì] : Thi
9. 开卷考试: [Kāijuànkǎoshì] : Thi được sử dụng tài liệu
10. 大学入学考试:[Dàxuérùxuékǎoshì]: Thi đầu vào đại học
11. 期中考试: [Qízhōngkǎoshì] : Thi giữa học kì
12. 期末考试: [Qímòkǎoshì] : Thi cuối học kì
13. 模拟考试: [Mónǐkǎoshì] : Thi thử
14. 考生 : [Kǎoshēng] : Thí sinh
15. 退学 : [Tuìxué] : Nghỉ học
16. 图书馆 : [Túshūguǎn] : Thư viện
17. 毕业实习: [Bìyèshíxí] : Thực tập tốt nghiệp
18. 常识 : [Chángshì] : Thường thức
19. 继续教育: [Jìxùjiàoyù] : Giáo dục thường xuyên
20. 教研组 : [Jiàoyánzǔ] : Tổ nghiên cứu giáo dục
21. 毕业 : [Bìyè] : Tốt nghiệp
22. 助教 : [Zhùjiào] : Trợ giảng
23. 逃学 : [Táoxué] : Trốn học
24. 全日制学校: [Quánrìzhìxuéxiào]: Trường bán trú
25. 职业学校: [Zhíyèxuéxiào] : Trường dạy nghề
26. 校车 : [Xiàochē] : Xe buýt đưa đón của trường
27. 申请入学: [Shēnqǐng rùxué] : Đăng ký nhập học
28.学校 : [xuéxiào] : Trường học
29. 图书馆 : [túshūguǎn] : Thư viện
30. 教学 : [jiàoxué] : Phòng học
31. 宿舍 : [Sùshè] : Kí túc xá
32. 老师 : [lǎoshī] : Giáo viên
33. 留学生 : [liúxuéshēng] : Du học sinh
34. 校长 : [xiàochǎng] : Hiệu trưởng
35. 食堂 : [shítáng] : Nhà ăn
36. 纪律 : [Jìlǜ] : Môn học
37. 黑板 : [Hēibǎn] : Bảng điểm
38. 小学 : [xiǎoxué] : Tiểu học
39. 初中 : [chūzhōng] : THCS
40. 高中 : [gāozhōng] : THPT
41. 大学 : [dàxué] : Đại học
42. 学费 : [xuéfèi] : Học phí
43. 校服 : [xiàofú] : Đồng phục học sinh
Chủ đề trường học rất quen thuộc với bạn phải không nào? Bạn cũng có thể tích cực tham khảo thêm để bổ sung vốn từ vựng tiếng Trung cho bản thân mình và đừng quên luyện tập, học tiếng Trung mỗi ngày nhé.
Nếu có bất kỳ thắc mắc hoặc cần hỗ trợ về các khóa học tiếng Trung thì fanpage DU HỌC NGUYÊN KHÔI/ Tiếng Trung Nguyên Khôi hoặc hotline 0965.055.855 – 0969.548.690 luôn sẵn sàng tư vấn miễn phí cho bạn.
==============================================================
Mọi thắc mắc cần hoặc ý kiến đóng góp cho chúng tôi vui lòng liên hệ:
DU HỌC & TIẾNG TRUNG NGUYÊN KHÔI
CS1: 08, Park2, Time City, Minh Khai, Hà Nội
CS2: Tầng 8, 148 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline: 0965.055.855 – 0983.947.269 – 0965.115.155
Mục khác
- Mẫu giấy kẻ ô tập viết chữ Hán
- Vui học tiếng Trung chủ đề Halloween
- Tìm kiếm địa chỉ học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội
- Học tiếng Trung đánh hàng
- Tổng hợp phần mềm giúp bạn học tiếng Trung siêu đẳng cấp
- Học Tiếng Trung cấp tốc tại Hà Nội có tại Du học Nguyên Khôi
- Nếu muốn thi HSK đạt điểm cao thì bạn phải biết rõ về kì thi HSK NÀY
- Chia sẻ cách học tiếng trung tại nhà đơn giản, tiết kiệm mà hiệu quả nhất
- 5 phương pháp học tiếng Trung hiệu quả nhất dành cho người mới bắt đầu
- Cách phân biệt 再 và 又trong tiếng Trung
Bình luận của bạn