Đăng nhập

Hủy

Đăng ký tài khoản

Hủy

Lấy lại mật khẩu

Hủy

Từ vựng tiếng Trung về đồ uống giải nhiệt mùa hè

Bạn biết bao nhiêu tên các loại đồ uống bằng tiếng Trung? Bạn đã từng lúng túng khi vào quán nước ở Trung Quốc nhưng không biết gọi thứ đồ uống yêu thích của mình ra sao? Hãy đập tan mọi tình huống lãng xẹt kể trên bằng cách trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Trung về đồ uống bạn nhé!

Trong bài viết ngày hôm nay, bạn đọc hãy cùng Tiếng Trung Nguyên Khôi tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về đồ uống giải nhiệt mùa hè.

Từ vựng tiếng Trung về đồ uống giải nhiệt mùa hè thế nào bạn nhỉ?

Tên gọi chung của đồ uống trong tiếng Trung là饮料  / yǐn liào /. Còn dưới đây là tên gọi cụ thể của từng loại nước riêng biệt.

A.

美式咖啡  / měi shì kā fēi /   Americano

B.

多奶的咖啡  / duō nǎi de kā fēi /   Bạc sỉu

啤酒 /Píjiǔ/ bia

瓶装啤酒 /Píngzhuāng píjiǔ/ bia chai

听装啤酒 /Tīngzhuāng píjiǔ/ bia lon

西贡啤酒  / xī gōng pí jiǔ /    Bia Sài Gòn

喜力啤酒  / xǐ lì pí jiǔ /    Bia Heineken

老虎啤酒  / lǎo hǔ pí jiǔ /    Bia Tiger

C.

 /Kāfēi/ cà phê

纯咖啡  / chún kā fēi /   Cà phê đen

牛奶咖啡  / niú nǎi kā fēi /   Cà phê sữa

冷冻咖啡 /Lěngdòng kāfēi/ cà phê đá

卡布奇诺咖啡 /kǎ bù jī nuò kāfēi/ cà phê sữa Ý; cappuccino

桔子汁 - Júzizhī - nước cam

可可/Kěkě/ cacao

可口可乐 /Kěkǒukělè/ cocacola

小方冰 /xiǎo fāng bing/ cục đá lạnh

E.

浓缩咖啡  / nóng suō kā fēi /   Espresso

双浓咖啡  / shuāng nóng kā fēi /   Double Espresso

百香汁  / bǎi xiāng zhī /     Ép chanh dây

胡萝卜汁  / hú luó bo zhī /     Ép cà rốt

西红柿汁  / xī hóng shì zhī /      Ép cà chua

菠萝汁  / bō luó zhī /      Ép thơm

柚子汁  / yòu zi zhī /     Ép bưởi

苹果汁  / píng guǒ zhī /     Ép táo

西瓜汁  / xī gua zhī /    Ép dưa hấu

莱姆汁  / lái mǔ zhī /      Ép chanh

桔子汁  / jú zi zhī /     Ép cam

K.

冰淇淋  / bīng qí lín /      Kem

L.

拿铁咖啡  / ná tiě kā fēi /    Latte

M.

摩卡咖啡  / mó kǎ kā fēi /    Mocha

N.

/Shuǐ/ nước

汽水/Qìshuǐ/ nước có gas

七喜  / qī xǐ /  7-up

椰子汁 /Yēzizhī/ nước dừa

果汁 /guǒzhī/ nước quả ép; sinh tố

T.

菊花茶/Júhuāchá/ trà hoa cúc

柠檬茶 /Níngméngchá/ trà chanh

黑茶/Hēi chá/ trà đen

花茶 /Huāchá/ trà hoa

绿茶/Lǜchá/ trà xanh

奶茶 /Nǎichá/ trà sữa

红茶/Hóngchá/ hồng trà

S.

牛奶/Niúnǎi/ sữa

冰淇淋苏打水  /Bīngqílín sūdáshuǐ /  soda kem

优格  / yōu gé /      Sữa chua

冰沙  / bīng shā /      Sinh tố

Một số từ vựng tiếng Trung khác về chủ đề đồ uống giải nhiệt mùa hè:

口渴 /kǒu kě/ khát nước

软木塞 /ruǎnmù sāi/ nút li-e

起子 /qǐzi/ cái mở nút chai

漏斗 /lòudǒu/ cái phễu rót

Tiếng Trung Nguyên Khôi hy vọng với bài viết ngắn Từ vựng tiếng Trung về chủ đề đồ uống giải nhiệt mùa hè của mình có thể giúp ích cho quá trình tự học tiếng Trung tại nhà của bạn trở lên đơn giản và thuận tiện hơn.

Và tất nhiên như thường lệ, nếu có bất cứ băn khoăn thắc mắc cần giải đáp về tiếng Trung hoặc học bổng du học Trung Quốc bạn đều có thể inbox fanpage DU HỌC NGUYÊN KHÔI/ Tiếng Trung Nguyên Khôi để được tư vấn và hỗ trợ.

Nhanh chóng hơn bạn có thể gọi ngay vào số hotline 0983.947.269 – 0969.548.690 để được tư vấn và xếp lớp phù hợp nhé!

==============================================================

Mọi thắc mắc cần hoặc ý kiến đóng góp cho chúng tôi vui lòng liên hệ:

DU HỌC & TIẾNG TRUNG NGUYÊN KHÔI

CS1: 08, Park2, Time City, Minh Khai, Hà Nội
CS2: Tầng 8, 148 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Hotline: 0965.055.855 – 0983.947.269 – 0965.115.155

Bình luận của bạn