Đăng nhập

Hủy

Đăng ký tài khoản

Hủy

Lấy lại mật khẩu

Hủy

Từ vựng tiếng Trung về Lễ Thất Tịch

Bạn học tiếng Trung và đang bị làm khó bởi những từ vựng lạ hoắc về ngày lễ tình nhân 7/7 của người Trung Quốc?

Bài viết từ vựng tiếng Trung về Lễ Thất Tịch của Nguyên Khôi dưới đây sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề đó!

1.    Lễ Thất Tịch trong văn hóa người Hoa

Lễ Thất Tịch, hay còn gọi là lễ Khất Xảo, lễ Thất Xảo, Thất Thư Đản, khởi nguồn từ Trung Quốc. Đây là một trong những ngày lễ quan trọng trong dân gian truyền thống bắt nguồn từ truyền thuyết Ngưu Lang và Chức Nữ.

Không chỉ ở Trung Quốc, nhiều nước Đông Á cũng lấy ngày mùng 7 tháng 7 âm lịch làm lễ tình nhân của riêng người Châu Á.

Có rất nhiều hình thức để kỷ niệm dịp Tiết Thất Tịch tại Trung Quốc, đa số trong đó là các phong tục tập quán đã được lưu truyền hàng ngàn năm từ thời nhà Hán đến nay. Có thể kể đến như: Xâu kim "khất xảo", bái tế Chức Nữ, gội đầu, nhuộm móng tay, ăn "xảo quả",...

Xem thêm: Lễ Thất Tịch có ý nghĩa như thế nào trong văn hóa Trung Quốc?

2. Từ vựng tiếng Trung về ngày lễ Thất Tịch

1.七夕节 qīxì jié: lễ Thất Tịch

2.乞巧节 qǐqiǎo jié: lễ Khất Xảo

3.情人节 qíngrén jié: tết tình nhân

4.习俗 xísú: phong tục

5.传统 chuántǒng: truyền thống

6.祝福 zhùfú: chúc phúc

7.浪漫 làngmàn: lãng mạn

8.阴历 yīnlì: âm lịch

9.鹊桥 quèqiáo: cầu Hỷ Thước

10.银河 yínhé: ngân hà

11.织女星 zhīnǚxīngsao: Sao Chức Nữ

12.牛郎星 niúlángxīngsao: Sao Ngưu Lang

13.魁星 kuíxīng: sao Khôi

14.牛郎织女 niúlángzhīnǚ: Ngưu Lang Chức Nữ

15.王母娘娘 wángmǔniángniáng: Vương Mẫu Nương Nương

16.玉皇大帝 yùhuángdàdì: Ngọc Hoàng Đại Đế

17.七仙女 qīxiānnǚ: thất tiên nữ

18.民间故事 mínjiān gùshì: câu chuyện dân gian

19.穿针乞巧 chuān zhēn qǐqiǎo: xâu kim Khất Xảo

20.吃巧果 chī qiǎoguǒ: ăn Xảo quả

21.拜织女 bài zhīnǚ: bái Chức Nữ

22.种生求子 zhǒng shēng qiú zi: trồng cây cầu tử

23.为牛庆生 wèi niú qìng shēng: mừng lễ cho trâu

24.晒书晒衣 shài shū shài yī: phơi sách và quần áo

25.染指甲 rǎn zhǐjiǎ: nhuộm móng tay

26.妇女洗发 fùnǚ xǐ fǎ: gội đầu cầu may

27.月老庙 yuèlǎo miào: miếu nguyệt lão

28.果盘 guǒpán: mâm hoa quả

29.供品 gòngpǐn: đồ cúng

30.花灯 huādēng: đèn hoa

31.宫灯 gōngdēng: đèn cung đình

32. 旗袍 qípáo: sườn xám

Hy vọng bài viết từ vựng tiếng Trung về chủ đề Lễ Thất Tịch của Nguyên Khôi trong chuyên mục Học tiếng Trung mỗi ngày hôm nay sẽ giúp bạn hiểu hơn về ngày lễ đặc biệt này của người Trung Quốc.

Bạn yêu thích tiếng Trung nhưng chưa tìm được địa chỉ học uy tín chất lượng? Inbox ngay fanpage Tiếng Trung Nguyên Khôi hoặc hotline 0969.548.690 để được tư vấn và xếp lớp phù hợp.

Bạn muốn du học Trung Quốc nhưng chưa biết chọn trường ra sao, apply hồ sơ xin học bổng du học Trung Quốc như thế nào?

Inbox ngay fanpage DU HỌC NGUYÊN KHÔI hoặc hotline 0983.947.269 – 0965.055.855 để được tư vấn và hỗ trợ ngay tức thì.

Chúc các bạn luôn giữ được tình yêu với tiếng Trung!

Nguyên Khôi – Tiếng Trung dành cho người kiên trì

==============================================================

Mọi thắc mắc cần hoặc ý kiến đóng góp cho chúng tôi vui lòng liên hệ:

DU HỌC & TIẾNG TRUNG NGUYÊN KHÔI

CS1: 08, Park2, Time City, Minh Khai, Hà Nội
CS2: Tầng 8, 148 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Hotline: 0965.055.855 – 0983.947.269 – 0965.115.155

Bình luận của bạn