Đăng nhập

Hủy

Đăng ký tài khoản

Hủy

Lấy lại mật khẩu

Hủy

Kinh nghiệm đánh hàng ở Quảng Châu

Quảng Châu được xem là thiên đường mua sắm, là nơi cấp nguồn hàng phổ biến cho các bạn trẻ đam mê kinh doanh. Nếu muốn kiếm thêm thu nhập và để có được những "thương vụ" thành công mà không cần qua trung gian thì  học tiếng Trung giao tiếp trước khi lên đường sang Trung Quốc đánh hàng là điều không thể thiếu.

Hôm nay Du học Nguyên Khôi muốn chia sẻ một vài kinh nghiệm cũng như một số từ vựng tiếng Trung đánh hàng. Hy vọng bài viết sẽ giúp các bạn trẻ đỡ bỡ ngỡ trong lần đầu sang Quảng Châu đánh hàng.

I. KINH NGHIỆM ĐI ĐÁNH HÀNG Ở QUẢNG CHÂU

1. Chuẩn bị giấy tờ, đổi tiền

Trước tiên, để sang Quảng Châu đánh hàng thì bạn cần chuẩn bị hộ chiếu và visa để được nhập cảnh vào Trung Quốc. Chí phí làm visa du lịch khoảng 60 – 90$ tùy thời điểm.

Bạn cũng nên liên hệ với một số khách sạn giá rẻ tại Quảng Châu và đổi tiền nhân dân tệ trước khi sang Trung Quốc để có được chênh lệch giá tốt nhất.

Nếu như bạn đổi tiền ở Hà Nội thì nên đến 14 Hàng Muối. Tuy nhiên, hải quan không cho phép bạn mang quá nhiều tiền mặt qua biên giới nên cách tốt nhất là tìm một bên cung cấp dịch vụ chuyển tiền từ Việt Nam sang Trung Quốc.

Trong trường hợp không muốn phức tạp thì khi qua biên giới bạn có thể đổi tiền của những người Việt. Họ thường đứng ở khu vực gần biên giới hoặc khu Bằng Tường và mời chào khách đổi tiền. Cách này rất tiện tuy nhiên giá sẽ cao hơn khi bạn đổi ở Việt Nam một chút nếu không khéo mặc cả.

Xem thêm: Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề  tại đây

2. Phương tiện đi lại

Bạn có thể sang Quảng Châu bằng đường bộ hoặc máy bay đều được. Nếu đi đường bộ, bạn có thể đi xe Việt – Trung từ Hà Nội – cửa khẩu Hữu Nghị. Xe sẽ nghỉ tại Mẹt, bạn dừng xe ở đây và bắt tiếp xe điện đến cửa khẩu Hữu Nghị (khoảng 2km). Tới biên giới, bạn cầm hộ chiếu và visa để làm thủ tục thông quan. Qua cửa khẩu bạn có 2 cách để tới bến xe Bằng Cường là đi xe 7 chỗ hoặc đi taxi.

Hàng quán tại bến xe cũng giống như ở Việt Nam, hàng cơm giá cả cũng bình dân, từ 6 – 8 tệ. Bến xe Bằng Cường chuyên phục vụ khách Việt Nam đi mua hàng tại Quảng Châu. Có rất nhiều xe giường nằm chờ đưa bạn đến Quảng Châu nên bạn sẽ không cần lo việc nhỡ chuyến xe. Bạn mất khoảng 10 – 12h để đi từ Bằng Tường đến Quảng Châu.

3. Chỗ ở 

Khi đến Quảng Châu, các bạn cần tìm cho mình một chỗ ở. Với ai đi quen thì có thể tìm nhà trọ giá rẻ, còn mới sang lần đầu thì cứ chọn nhà nghỉ, khách sạn cho đảm bảo sức khỏe, giá cả dao động từ 250- 300 tệ. Một số khách sạn bạn có thể tham khảo như: Jianghuan Hotel, Dashadao Hotel, Yindu Hotel, GuangZhuo Dzheng Hotel…

Các khách sạn ở Quảng Châu thì đều có người Việt nên nếu sang lần đầu thì bạn cũng không có gì phải lo sợ cả.

Nếu bạn không biết gì về tiếng Trung thì có thể thuê phiên dịch nhé. Nhưng tốt nhất trước khi đi nên học 1 khóa học tiếng Trung giao tiếp tại Du học Nguyên Khôi.

4. Địa điểm, cách thức lấy hàng

Khi đi bạn cần tìm hiểu trước một số địa điểm về chợ để không bị bỡ ngỡ khi sang đó. Bạn có thể đi taxi, tàu điện ngầm đến các chợ,tuy nhiên vì không biết đường bạn nên đi taxi và nhớ hỏi giá trước khi lên xe nhé!

Một số chợ đánh hàng bạn có thể tham khảo: Chợ Bạch Mã, Chợ 13 (chợ này chỉ mở đến 14h chiều thôi nhé), Chợ đồ len (nằm trên đường Dezheng nan Lu), chợ đồ da (nằm trên đường Jiefang Beilu và đường Ziyuangang Lu, các trung tâm như Guihualou leather mall, YiSen Leather Building), Metropolis Shoes city (chuyên về giày dép), …

Sau khi nhặt hàng xong bạn tìm một công ty đóng gói và chuyển về Việt Nam. Có rất nhiều công ty uy tín, giá trung bình khoảng từ 50 - 80k/1kg chuyển hàng từ Quảng Châu về Hà Nội. Hàng chuyển về Quảng Châu sẽ mất khoảng 4-5 ngày.

Cuối cùng là lên máy bay về Việt Nam hoặc bắt xe khứ hồi về cửa khẩu, sau đó bắt xe về Hà Nội và nhận hàng tại đây, kết thúc một lần đánh hàng Quảng Châu.

5. Từ vựng về đánh hàng

1. Áo ba lỗ, áo may ô /  背心 / bèixīn

2. Áo hai dây / 吊带衣 / diàodài yī

3. Áo khoác / 大衣 / dàyī

4. Áo khoác / 外衣 / wàiyī

5. Áo kiểu cánh dơi / 蝙蝠衫 / biānfú shān

6. Áo len / 毛衣 / máoyī

7. Áo lông vũ / 羽绒服/  yǔróngfú

8. Áo phông  / 恤衫 / xùshān

9. Áo sơ mi / 衬衫 / chènshān

10. Áo sơ mi dài tay / 长袖衬衫 / cháng xiù chènshān

11. Bảng giá / 价格表 / jiàgé biǎo

12. Cà vạt / 领带 / lǐngdài

13. Cảm thấy hứng thú /  感兴趣 / gǎn xìngqù

14. Cao / 高 / gāo

15. Chào mừng ghé thăm/  欢迎光临 / huānyíng guānglín:

16. Chất lượng sản phẩm / 产品质量 / Chǎnpǐn zhí liàng

17. Chủng loại sản phẩm / 产品种类 / chǎnpǐnzhǒnglèi

18. Cổ chữ U / U字领 / U zì lǐng

19. Cổ chữ V / V字领 / V zì lǐng

20. Comple, bộ vest / 西装 / xīzhuāng

21. Công nghệ mới / 新技术 /xīn jìshù

22. Đắt / 贵 / guì

23. Đẹp / 漂亮, 好看 / piàoliang, hǎokàn

24. Giá bán lẻ/ 零售价格 / língshòu jiàgé

25. Giá bán ra / 出销价格 / chū xiāo jiàgé

26. Giá bán sỉ / 批发价格 / pīfā jiàgé

27. Giá bán trực tiếp / 直销价格 /zhíxiāo jiàgé

28. Giá không còn hiệu lực / 失效价格 / shīxiào jiàgé

29. Giá miễn thuế / 免税价格 / miǎnshuì jiàgé

30. Giá sales off / 打折价格 / dǎzhé jiàgé

31. Giá thành sản phẩm / 产品价格 / chǎnpǐn jiàgé

32. Giá thị trường / 出场价格 / chūchǎng jiàgé

33. Giá tiêu thụ / 销售价格 / xiāoshòu jiàgé

34. Giá ưu đãi / 优惠价 /yōuhuì jià

35. Giá ưu đãi / 优惠价格 / yōuhuì jiàgé

36. Giảm giá 40% / 打40折 /dǎ 40 zhé

37. Giầy / 鞋子 / xiézi

38. Giầy cao gót / 高跟鞋 / gāogēnxié

39. Hàng tốt thì không rẻ, hàng rẻ thường không tốt / 好货不便宜, 便宜没好货 / hǎo huò bù piányí, piányí méi hǎo huò

40.  Họa tiết / 花色 / huāsè

41. Họa tiết sản phẩm / 产品花色 / chǎnpǐn huāsè

42. Kiểu dáng mới, kiểu mới, mẫu mới / 新款式 / xīnkuǎn shì

43. Kiểu dáng sản phẩm, mẫu mã sản phẩm / 产品式样 / chǎnpǐn shìyàng

44. Kiểu dáng, mẫu mã / 式样 / shìyàng

45. Kiểu mẫu, kiểu dáng, mẫu mã / 款式 /kuǎnshì

46. Lần sau lại đến / 下次再光临 / xià cì zài guānglín

47. Loại sản phẩm / 产品品种 / chǎnpǐn pǐn zhǒng

48. Lót vai / 垫肩 / diànjiān

49. Mẫu mới / 新款 / xīnkuǎn

50. Mua buôn (mua số lượng lớn) / 批发买 / pīfā mǎi

51. Mục lục / 目录 / Mùlù

52. Mục lục sản phẩm /  产品目录 / chǎnpǐn mùlù

53. Quần / 裤子 / kùzi

54. Quần áo / 衣服 / yīfú

55. Quần áo may sẵn / 成衣 / chéngyī

56. Quần áo mùa đông / 冬装 / dōngzhuāng

57. Quần áo mùa hè / 夏装 / xiàzhuāng

58. Quần áo mùa thu / 秋装 / qiūzhuāng

59. Quần áo mùa xuân / 春装 / chūnzhuāng

60. Quần áo nam / 男装 / nánzhuāng

61. Quần áo nữ / 女装 / nǚzhuāng

62. Quần áo trẻ em / 儿童装 / értóng zhuāng

63. Quần áo trong /  内装 / nèizhuāng

64. Quần bò trễ / 低腰牛仔裤 /dī yāo niúzǎikù

65. Quần dài / 长裤 / cháng kù

66. Quần đùi, quần sooc / 短裤 / duǎnkù

67. Quần giữ ấm bên trong / 秋裤 / qiū kù

68. Quần ống túm / 灯笼裤 / dēnglongkù

69. Quần tất (phụ nữ) / 丝袜 / sīwà

70. Quần tất đen (phụ nữ) / 黑丝袜 /hēi sīwà

71. Rẻ / 便宜 / piányí

72. Sản phẩm mẫu / 产品样本 / chǎnpǐn yàngběn

73. Sản phẩm mới / 新 产品 /xīn chǎnpǐn

74. Sản phẩm,mặt hàng / 产品 / chǎnpǐn

75. Shop quần áo, cửa hàng quần áo / 服装店 / fúzhuāng diàn

76. Sợi daron / 的确良 / díquèliáng

77. Sợi terylen / 涤纶 / dílún

78.  Sườn xám / 旗袍 / qípáo

79. Sườn xám kiểu Trung Quốc / 中国式旗袍 / zhōngguó shì qípáo

80. Sườn xám kiểu Việt Nam / 越南式旗袍 / yuènán shì qípáo

81. Suy nghĩ,cân nhắc / 考虑 / kǎolǜ

82. Tất  /袜子 / wàzi

83. Thấp / 低 / dī

84. Thiết bị mới / 新设配 / xīn shè pèi

85. Thịnh hành / 流行 / liúxíng

86. Trang phục / 服装 / fúzhuāng

87. Trang phục truyền thống / 传统服装 / chuántǒng fúzhuāng

88. Túi phụ / 插袋 / chādài

89. Túi trong / 暗袋 / àn dài

90. Váy / 裙子 / qúnzi

91. Váy có dây đeo / 背带裙 / bēidài qún

92. Váy lót / 衬裙 / chènqún

93. Váy ngắn / 超短裙 / chāoduǎnqún

94. Váy nhiều nếp gấp / 百褶裙 / bǎi zhě qún

95. Váy siêu ngắn / 超短裙 / chāoduǎnqún

Hy vọng những kinh nghiệm một số từ vựng đánh hàng Trung Quốc mà Du học Nguyên Khôi vừa chia sẻ trên đây sẽ giúp các bạn bớt bỡ ngỡ khi đi đánh hàng ở Quảng Châu lần đầu. Chúc các bạn thành công!

==============================================================

Mọi thắc mắc cần hoặc ý kiến đóng góp cho chúng tôi vui lòng liên hệ:

DU HỌC & TIẾNG TRUNG NGUYÊN KHÔI

CS1: 08, Park2, Time City, Minh Khai, Hà Nội
CS2: Tầng 8, 148 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Hotline: 0965.055.855 – 0983.947.269 – 0965.115.155

 
 

Bình luận của bạn